Thứ năm, 18/04/2024
IMG-LOGO

Ngữ âm: Nguyên âm đôi

Ngữ âm: Nguyên âm đôi

  • 415 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

hear /hɪə(r)/

fear /fɪə(r)/

dear /dɪə(r)/

wear /weə(r)/

Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

near /nɪə(r)/

appear /əˈpɪə(r)/

bear /beə(r)/

idea /aɪˈdɪə/

Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

fear /fɪə(r)/

smear /smɪə(r)/

bear /beə(r)/

weary /ˈwɪəri/

Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Trả lời:

slow /sləʊ/ 

snow /snəʊ/

now /naʊ/

know /nəʊ/

Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently

Xem đáp án

Trả lời:

smile /smaɪl/

fine /faɪn/

kite /kaɪt/

city /siti/

 Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Trả lời:

cry /kraɪ/

sunny /ˈsʌni/

fly /flaɪ/

why /waɪ/

Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

town /taʊn/

down/daʊn/

know/nəʊ/

brown/braʊn/

Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

our /ˈaʊə/

about/əˈbaʊt/

though/ðəʊ/

round/raʊnd/

Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

cloud /klaʊd/

shoulder/ˈʃəʊldə/

mouse/maʊz/

house/haʊz/

Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

bounce /baʊns/

out /aʊt/

sound/saʊnd/

poultry/ˈpəʊltri/

Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

noun /naʊn/

should /ʃʊd/

account/əˈkaʊnt/

mountain/ˈmaʊntɪn/

Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

cheering /ˈtʃɪərɪŋ/

idea /aɪˈdɪə/

career /kəˈrɪə(r)/                                  

parent /ˈpeərənt/

Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

nightmare /ˈnaɪtmeə(r)/

atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/

clearly /ˈklɪəli/

nearby /ˌnɪəˈbaɪ/

Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Trả lời:

chair /tʃeə(r)/

scared /skeəd/

theatre /ˈθɪətə(r)/

wear /weə(r)/

Câu C âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Trả lời:

great /ɡreɪt/

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

meat /miːt/

seat/siːt/

Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Which diphthongs do the underlined words contain?

The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights. 

Xem đáp án

Trả lời:

fear /fɪə/

night/ nait/

=> /iə / - /ɑi/

Tạm dịch: Nỗi sợ hãi của cậu bé là sự yên tĩnh tột độ của những đêm tối.


Câu 18:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

Xem đáp án

Trả lời:

tomorrow /təˈmɒrəʊ/

throwaway/ˈθrəʊəweɪ/

ownership/ˈəʊnəʃɪp/

powerful/ˈpaʊəfʊl/

Đáp án D đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay