Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 28

  • 10444 lượt thi

  • 41 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 11:

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

Cách viết nào đúng?

Viết thành tổng

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Viết vào ô trống (theo mẫu)

Hàng

Viết số

Đọc số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1

2

3

4

5

.......................

 

.................................................

.................................................

 

..........

 

..........

 

..........

 

.........

 

.........

47563

 

.................................................

.................................................

Xem đáp án

Hàng

Viết số

Đọc số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1

2

3

4

5

12345

Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm

4

7

5

6

3

47563

Bốn mươi bảy nghìn năm trăm sáu mươi ba

2

4

3

7

5

24375

Hai mươi tư nghìn ba trăm bảy mươi lăm

4

2

8

1

3

42813

Bốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba

4

5

6

9

0

45690

Bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi


Câu 17:

Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)

Số

 

 

 


Giá trị

17834

71348

83174

48713

34187

Chữ số 1

 

 

 

 

 

Chữ số 7

 

 

 

 

 

Chữ số 8

 

 

 

 

 

Chữ số 3

 

 

 

 

 

Chữ số 4

 

 

 

 

 

Xem đáp án

Số

 

 

 


Giá trị

17834

71348

83174

48713

34187

Chữ số 1

10000

1000

100

10

100

Chữ số 7

7000

70000

70

700

7

Chữ số 8

800

8

80000

8000

80

Chữ số 3

30

300

3000

3

30000

Chữ số 4

4

40

4

40000

4000


Câu 19:

Viết số gồm có (theo mẫu) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: …Cách đọc:
Xem đáp án

4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: 45006

Cách đọc: Bốn mươi lăm nghìn không trăm linh sau


Câu 20:

Viết số gồm có (theo mẫu) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị Cách đọc:
Xem đáp án

5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: 58723

Cách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba


Câu 21:

Viết số gồm có (theo mẫu)

5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị:
Cách đọc:
Xem đáp án

5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: 58723

Cách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba


Câu 22:

Viết số gồm có (theo mẫu) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: Cách đọc:
Xem đáp án

7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: 70503

Cách đọc: Bảy mươi nghìn năm trăm linh ba


Câu 23:

Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu: 37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4

Xem đáp án

37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4

45687 = 40000 + 5000 + 600 + 80 + 7

28690 = 20000 + 8000 + 600 + 90

44444 = 40000 + 4000 + 400 + 40 + 4


Câu 28:

Tính

2000 × 3 + 600 =
Xem đáp án

2000 × 3 + 600

= 6000 + 600

= 6600


Câu 29:

Tính 8000 : 2 + 2000 =
Xem đáp án

8000 : 2 + 2000

= 4000 + 2000

= 6000


Câu 30:

Tính :7000 - 3000 × 2 =
Xem đáp án

7000 - 3000 × 2

= 7000 - 6000

= 1000


Câu 31:

Giải bài toán sau :

Mẹ mua 3 hộp sữa, giá mỗi hộp sữa là 6500 đồng và 1 kg đường giá 16500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?

Xem đáp án

Mẹ đã mua tất cả số tiền là :

6500 × 3 + 16500 = 36000 ( đồng)

Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là :

50 000 – 36000 = 14 000 ( đồng)

Đáp số : 14 000 đồng


Câu 32:

Cho số 92457813

Hãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi:………………………………

Tính tổng các chữ số của số đó:

Xem đáp án

Hãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi : Số đó là : 97813

 Tổng các chữ số của số đó là: 9 + 7 + 8 + 1 + 3 = 28


Câu 36:

Tính giá trị của biểu thức : 2004 – 5 + 5 + 5 + … + 5
Xem đáp án

2004 – 5 + 5 + 5 + … + 5

                Có 100 số 5

= 2004 – 5 ×100

= 2004 – 500 = 1504


Câu 37:

Tính giá trị của biểu thức : 1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 + … + 4)
Xem đáp án

1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 + … + 4)

                         Có 51 số 4

= 1850 + 4- 4 × 50

= 1854 – 200 = 1654


Câu 38:

Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: 1, 4, 7, 10,
Xem đáp án

Dãy số trên được lập theo quy luật sau: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng trước nó cộng 3

Ba số hạng tiếp theo là: 10 + 3 = 13; 13 + 3 =16;16 + 3 = 19

Vậy dãy số được viết đầy đủ là: 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19


Câu 39:

Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34……, …
Xem đáp án

Dãy số trên được lập theo quy luật sau: Kể từ số hạng thứ 3 trở đi mỗi số hạng bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước nó.

Ba số hạng tiếp theo là: 21 + 34 = 55; 34 + 55 = 89; 55 + 89 = 144

Vậy dãy số được viết đầy đủ là: 1, 2, 3, 5, 8, 13, 34, 55, 89, 144.


Câu 40:

Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: 1, 3, 4, 8, 15, 27
Xem đáp án

Ta nhận thấy: 8 = 1 + 3 + 4          27 = 4 + 8 + 15

          15 = 3 + 4 + 8

Từ đó ta rút ra được quy luật của dãy số là: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 4) bằng tổng của ba số hạng đứng liền trước nó.

Viết tiếp ba số hạng, ta được dãy số sau: 1, 3, 4, 8, 15, 27, 50, 92, 169.


Câu 41:

Tìm hiệu, tích và thương của hai số, biết tổng hai số đó là 15 và tổng gấp 3 lần số bé.

Xem đáp án

Số bé là 15: 3 = 5

Số lớn là: 15 – 5 = 10

Hiệu hai số là: 10 – 5 = 5

Tích hai số là: 10 × 5 = 50

Thương hai số là: 10 : 5 = 2


Bắt đầu thi ngay