Từ vựng: Miêu tả cảm xúc
-
291 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
worried
excited
If you are thinking too much about bad things, it means that you're
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Nếu bạn đang suy nghĩ quá nhiều về những điều tồi tệ, điều đó có nghĩa là bạn đang________.
worried (adj) lo lắng
excited (adj) hào hứng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: worried
Câu 2:
sad
tired
When you work too hard, you usually feel …
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Khi bạn làm việc quá chăm chỉ, bạn thường cảm thấy ____________.
sad (adj) buồn
tired (adj) mệt mỏi
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: tired
Câu 3:
happy
sad
When you feel relaxed and satisfied, you are …
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Khi bạn cảm thấy thư giãn và hài lòng, bạn đang _____________.
happy (adj) vui vẻ
sad (adj) buồn
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ happy phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: happy
Câu 4:
happy
bored
When you have nothing interesting to do, you're usually …
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Khi bạn không có gì thú vị để làm, bạn thường ________.
happy (adj) vui vẻ
bored (adj) buồn chán
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ bored phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: bored
Câu 5:
interested
embarrassed
When you find something funny, you feel …
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Khi bạn tìm thấy điều gì đó vui nhộn, bạn cảm thấy ____________.
interested (adj) vui vẻ, thích thú
embarrassed (adj) bối rối, ngại ngùng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ interested phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: interested
Câu 6:
bored
embarrassed
My face is turning red. I feel …when I talk in front of my class.
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Mặt tôi đỏ bừng. Tôi cảm thấy _______ khi tôi nói chuyện trước lớp của mình.
bored (adj) buồn chán
embarrassed (adj) ngại ngưng, xấu hổ
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ embarrassed phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: embarrassed
Câu 7:
I am
because I get lost my money.
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Tôi _____ vì tôi bị mất tiền.
worried (adj) lo lắng
interested (adj) thú vị
relaxed (adj) thoải mái
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ worried phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: worried
Câu 8:
I am.
I want to sleep.
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Tôi ______. Tôi muốn đi ngủ.
satisfied (adj) hài lòng
tired (adj) mệt
excited (adj) hào hứng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ tired phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: tired
Câu 9:
I pass the exam. Now I am so
with my efforts.
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Tôi vượt qua kỳ thi. Bây giờ tôi rất ______ với những nỗ lực của tôi.
tired (adj) mệt mỏi
sad (adj) buồn
satisfied (adj) hài lòng
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ satisfied phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: satisfied
Câu 10:
Tomorrow is her birthday. She is too
to sleep now.
Trả lời:
Dịch câu hỏi: Ngày mai là sinh nhật của cô ấy. Cô ấy quá ___ để ngủ bây giờ.
disappointed (adj) thất vọng
scared (adj) sợ hãi
excited (adj) hào hứng, phấn khích
Dựa vào ngữ cảnh câu, từ excited phù hợp về nghĩa hơn.
Đáp án: excited