Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh English Discovery Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn

Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn

Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn

  • 382 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! the girls are _________ rope in the playground.

Xem đáp án

Trả lời:

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)

=>Look! the girls are skipping rope in the playground.

Tạm dịch: Nhìn kìa! Các cô gái đang nhảy dây trong sân chơi.

Đáp án: C. skipping           


Câu 2:

Nam _______ football now. He’s tired.

Xem đáp án

Trả lời:

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)

Chủ ngữ số ít (Nam) =>be = is =>loại A, D

Xét về ngữ nghĩa He’s tired (Anh ấy đang mệt mỏi) =>Anh ấy hiện tại không chơi bóng đá.

=>Nam isn’t playing football now. He’s tired

Tạm dịch:  Bây giờ Nam không chơi bóng đá. Anh ấy đang rất mệt mỏi

Đáp án: B. isn’t playing


Câu 3:

Please be quiet! I ________ my book.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ (Please be quiet!-Làm ơn giữ yên lặng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ là I (tôi) => be = am (chọn C)

=>Please be quiet! I am reading my book.

Tạm dịch: Hãy im lặng! Tôi đang đọc sách của tôi.

Đáp án: C. am reading


Câu 4:

We ________ our bicycles to school now.

Xem đáp án

Trả lời:

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (we-chúng ta) =>be = are

=>We are riding our bicycles to school now.

Tạm dịch: Chúng tôi đang đạp xe đến trường.

Đáp án:  A


Câu 5:

My brother _________ a video clip on Youtube now.

Xem đáp án

Trả lời:

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Xét các đáp án:

A. is playing (đang chơi)

B. is having (đang có)

C. is watching (đang xem)

D. is listening (đang nghe)

=>Cụm từ: watch a video clip (xem đoạn phim)

=>My brother is watching a video clip on Youtube now.Tạm dịch: Anh tôi đang xem một đoạn phim trên Youtube bây giờ

Đáp án: C


Câu 6:

Nam and Minh ______ playing soccer in the yard at the moment.

Xem đáp án

Trả lời:

At the moment  (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (Nam và Minh) => be = are

=>Nam and Minh are playing soccer in the yard at the moment.

Tạm dịch: Hiện tại Nam và Minh đang chơi bóng đá trong sân.

Đáp án:   D. are        


Câu 7:

Look! David and Max ________ English to a foreigner.

Xem đáp án

Trả lời:

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (David và Max) => be = are

=>Look! David and Max are speaking English to a foreigner.

Tạm dịch: Nhìn kìa! David và Max đang nói tiếng Anh với người nước ngoài.

Đáp án: C. are speaking


Câu 8:

She _____ English at the moment.

Xem đáp án

Trả lời:

At the moment  (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số ít: she (cô ấy) =>be = is

=>She is studying English at the moment. 

Tạm dịch: Cô ấy đang học tiếng Anh

Đáp án: B. is studying


Câu 9:

He is in the garden. He ______ the flowers.

Xem đáp án

Trả lời:

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta xác định được đây là thì hiện tại tiếp diễn (anh ấy đang ở … anh ấy đang làm gì)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) =>be = is

=>He is in the garden. He is watering the flowers.

Tạm dịch: Anh ấy đang ở trong vườn. Anh đang tưới hoa.

Đáp án: B. is watering


Câu 10:

I’m ______ physics.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ have+subject (học môn nào), physics (môn vật lí)

=>I’m having physics.

Tạm dịch: Tôi đang học môn vật lí

Đáp án:  B. having


Câu 11:

Fill in the blank with correct verb forms.

It’s 12 o’clock, and my parents (cook)

lunch in the kitchen.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: It’s 12 o’clock (thời điểm chính xác ở hiện tại)

Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving

Chủ ngữ My parents số ít nên động từ “tobe” chia là “are”

It’s 12 o’clock, and my parents are cooking lunch in the kitchen.

Tạm dịch: Bây giờ là 12 giờ, và bố mẹ tôi đang nấu bữa trưa trong bếp.


Câu 12:

Rearrange the words to make a complete sentence.

up           at

is            7.20 a.m.

getting   Thompson

Mrs

Xem đáp án

Trả lời:

trước thời gian (7.20 a.m.) đi với giới từ at

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì), cụm từ get up (thức dậy)

=>Mrs Thompson is getting up at 7.20 a.m.

Tạm dịch: Cô Thompson thức dậy lúc 7h20 sáng.


Câu 13:

making      sheat

breakfast   her son's

7.40am.     is

Xem đáp án

Trả lời:

trước thời gian (7.40 a.m.) đi với giới từ at

Sau sở hữu cách son's cần một danh từ (breakfast-bữa sáng)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

=>She is making her son’s breakfast at 7.40 a.m

Tạm dịch: Cô đang làm bữa sáng cho con trai của mình lúc 7 giờ 40 phút.


Câu 14:

are         eating           8 a.m.   at

family   Thompsons   together

The       breakfast

Xem đáp án

Trả lời:

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Lời giải: trước thời gian (8 a.m.) đi với giới từ at

=>The Thompsons family are eating breakfast together at 8 a.m

Tạm dịch: Gia đình Thompsons đang ăn sáng cùng nhau lúc 8 giờ sáng.


Câu 15:

rope   playground.   classmate

is       My                 in

the     skipping

Xem đáp án

Trả lời:

Sau tính từ sở hữu my + danh từ (gì đó của tôi)

Cụm từ: skip rope (nhảy dây)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

=>My classmate is skipping rope in the playground

Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đang nhảy dây trong sân chơi


Câu 16:

Are            eating    8 a.m.

At              family   Thompsons

Together   The         breakfast

Xem đáp án

Trả lời:

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Lờigiải: trước thời gian (8 a.m.) đi với giới từ at

=>The Thompsons family are eating breakfast together at 8 a.m

Tạm dịch: Gia đình Thompsons đang ăn sáng cùng nhau lúc 8 giờ sáng.


Bắt đầu thi ngay