IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh English Discovery Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe

Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe

Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ tobe

  • 337 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chia động từ tobe ở thì quá khứ đơn

they happy last week?

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: last week (tuần trước)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “They” là số nhiều nên động từ tobe chia là “Were”

=> Were they happy last week?

Tạm dịch: Tuần trước họ có vui vẻ không?


Câu 2:

I

in London last month.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>I was in London last month.

Tạm dịch: Tôi đã ở London vào tháng trước.


Câu 3:

She

tired last night.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “She” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>She was tired last night.

Tạm dịch: Cô ấy đã mệt vào đêm qua.


Câu 4:

Yesterday was Monday. I

at school.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>Yesterday was Monday. I was at school.

Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ hai. Tôi đã ở trường.


Câu 5:

(be) he free all day yesterday?

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…?

Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=> Was he free all day yesterday?

Tạm dịch: Anh ấy có rảnh cả ngày hôm qua không?


Câu 6:

When

(be) you born?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu hỏi: Wh- words + was/ were + S +…?

Chủ ngữ “you” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were”

=>When were you born?

Tạm dịch: Bạn sinh ra khi nào?


Câu 7:

He

(not be) at school. He was at home.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “He” là số ít nên động từ tobe chia là và “wasn’t”

=>He wasn’t at school. He was at home.

Tạm dịch: Anh ấy không ở trường. Anh ấy đã ở nhà.


Câu 8:

Were you busy yesterday? Yes, I

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – Yes, S + was/ were

Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”

=>Were you busy yesterday? Yes, I was

Tạm dịch: Hôm qua bạn có bận không?- Có, tôi bận.


Câu 9:

it cold last night? No, it

 .It was hot.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: last night (tối qua)

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “it” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=> Was it cold last night? No, it wasn’t. It was hot.

Tạm dịch: Đêm qua có lạnh không? Không, không phải vậy. Trời nóng.


Câu 10:

Where

they on Sunday? They

at the store.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu hỏi: Wh –word + was/ Were + S +…? – S + was/ were+…

Chủ ngữ “they” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=>Where were they on Sunday? They were at the store.

Tạm dịch: Họ đã ở đâu vào Chủ nhật? Họ đã ở cửa hàng.


Câu 11:

Sam ill last night?

- Yes, she

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Sam” là số ít nên động từ tobe chia là “was” và wasn’t

=> Was Sam ill last night? - Yes, she was.

Tạm dịch: Tối qua Sam bị ốm à? - Vâng cô ta đã.


Câu 12:

Nina and Sam strong this morning?

No, they

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + S +…? – No, S + wasn’t/ weren’t

Chủ ngữ “Nina and Sam” là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và weren’t

=> Were Nina and Sam strong this morning? No, they weren’t.

Tạm dịch: Sáng nay Nina và Sam có khỏe không? Không, họ không phải vậy.


Câu 13:

The weather

(be) nice. It

(not be) windy and rainy.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “The weather”, It là số ít nên động từ tobe chia là “was” và “wasn’t”

=>The weather was nice. It wasn’t windy and rainy.

Tạm dịch: Thời tiết đẹp. Trời không có gió và mưa.


Câu 14:

Mom and Dad

(not be) at home yesterday. They

(be) at the hospital.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu: yesterday (hôm qua)

Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …

Cấu trúc câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + …

Chủ ngữ “Mom and Dad”, They là số nhiều nên động từ tobe chia là “were” và “weren’t”

=>Mom and Dad weren’t at home yesterday. They were at the hospital.

Tạm dịch: Hôm qua bố và mẹ không ở nhà. Họ đã ở bệnh viện.


Câu 15:

There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen.

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn.

"any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were"

=>There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen.

Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp.

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay