Từ vựng: Âm nhạc
-
309 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the phrase with a suitable picture.
song writing
painting
sculpture
concert
Trả lời:
song writing: viết nhạc
painting: bức tranh
sculpture: tượng điêu khắc
concert: buổi hòa nhạc
Câu 2:
Choose the best answer.
Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken ______ almost every year and has grown in size.
Trả lời:
take place: xảy ra, diễn ra
=>Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken place almost every year and has grown in size.
Tạm dịch: Kể từ những năm 1970, lễ hội ở Glastonbury đã diễn ra gần như hàng năm và đã tăng quy mô.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
There is a new ______ of hand made flowers at this city gallery.
Trả lời:
party (n): bữa tiệc
exhibition (n): cuộc triển lãm, sự trưng bày
show (n): buổi biểu diễn
tour (n): chuyến đi du lịch
=>There is a new exhibition of hand made flowers at this city gallery.
Tạm dịch: Có một triển lãm mới về hoa làm bằng tay tại phòng trưng bày thành phố này.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
The Brit School is the most famous ____ arts school in Britain.
Trả lời:
performing (adj): biểu diễn
performance (n): sự biểu diễn, cuộc biểu diễn
perform (v): biểu diễn
performed (adj): được biểu diễn
=>The Brit School is the most famous performing arts school in Britain.
Tạm dịch: Trường Brit là trường nghệ thuật biểu diễn nổi tiếng nhất ở Anh.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Trinh Cong Son is one of the most famous ____ in Vietnam.
Trả lời:
actor (n): diễn viên
singer (n): ca sĩ
writer (n): nhà văn
musician (n): nhạc sỹ
=>Trinh Cong Son is one of the most famous musicians in Vietnam.
Tạm dịch: Trịnh Công Sơn là một trong những nhạc sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
Music adds joyfulness to the atmosphere of a(n) _____.
Trả lời:
exam (n): kỳ thi
festival (n): lễ hội
funeral (n): lễ tang
parade (n): cuộc diễu hành, cuộc diễu binh
=>Music adds joyfulness to the atmosphere of a festival.
Tạm dịch: Âm nhạc làm tăng thêm niềm vui cho không khí của một lễ hội.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
______ is traditional music from a particular country, region, or community.
Trả lời:
folk music: nhạc dân ca
country music: nhạc đồng quê
rock music: nhạc rock
classical music: nhạc cổ điển
=>Folk music is traditional music from a particular country, region, or community.
Tạm dịch: Nhạc dân ca là âm nhạc truyền thống từ một quốc gia, một khu vực hoặc một cộng đồng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
A ______ is the person who is so funny and makes people laugh happily.
Trả lời:
writer (n): nhà văn
singer (n): ca sĩ
comedian (n): diễn viên hài
artist (n): nghệ sĩ
=>A comedian is the person who is so funny and makes people laugh happily.
Tạm dịch: Một diễn viên hài là người rất hài hước và khiến mọi người cười vui vẻ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Mozart was one of the most famous ______ of classical music.
Trả lời:
maker (n): người làm ra, người sáng tạo
worker (n): công nhân
composer (n): nhà soạn nhạc
actor (n): diễn viên
=>Mozart was one of the most famous composers of classical music.
Tạm dịch: Mozart là một trong những nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất của âm nhạc cổ điển.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
_____ is the art of taking and processing photographs.
Trả lời:
photograph (n): bức ảnh
photography (n): nhiếp ảnh, nghệ thuật chụp ảnh
photographer (n): thợ chụp ảnh
photographic (adj): (thuộc) nhiếp ảnh, chụp ảnh
=> Photography is the art of taking and processing photographs.
Tạm dịch: Nhiếp ảnh là nghệ thuật chụp và xử lý ảnh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Peter has received a letter of _____ to see a water puppet show this Sunday.
Trả lời:
inviting (adj): lôi cuốn, hấp dẫn
invite (v): mời
invitation (n): lời mời, sự mời
a letter of invitation: thư mời
=>Peter has received a letter of invitation to see a water puppet show this Sunday.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
Robbie William was in a _____ called Take That before he became a solo artist.
Trả lời:
team (n): nhóm
group (n): nhóm
band (n): ban nhạc
community (n): cộng đồng
=>Robbie William was in a band called Take That before he became a solo artist.
Tạm dịch: Robbie William đã ở trong một ban nhạc tên là Take That trước khi anh trở thành một nghệ sĩ solo.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Their songs continue to enjoy widespread _____ among teenagers.
Trả lời:
entertainment (n): giải trí
joyfulness (n): sự vui mừng
fame (n): sự nổi tiếng
popularity (n): tính đại chúng, tính phổ biến
=>Their songs continue to enjoy widespread popularity among teenagers.
Tạm dịch: Những bài hát của họ tiếp tục được yêu thích rộng rãi trong giới trẻ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
Music _____ an important role in human beings emotional life.
Trả lời:
play an important role: đóng một vai trò quan trọng
=>Music plays an important role in human beings emotional life.
Tạm dịch: Âm nhạc đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tình cảm của con người.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Put the correct form of the following words.
She has bought different kinds of
instruments. (MUSIC)
Trả lời:
Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ
music =>musical
=>She has bought different kinds of musical instruments
Tạm dịch: Cô ấy đã mua nhiều loại nhạc cụ khác nhau
Đáp án: musical
Câu 16:
Peter wants to become an
because he is good at drawing. (ART)
Trả lời:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người
art =>artist
=>Peter wants to become an artist because he is good at drawing.
Tạm dịch: Peter muốn trở thành một họa sĩ vì anh vẽ giỏi.
Đáp án: artist
Câu 17:
The
she gave last night was wonderful. (PERFORM)
Trả lời:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên phải là một danh từ
perform =>performance
=> The performance she gave last night was wonderful.
Tạm dịch: Buổi biểu diễn tối qua của cô ấy thật tuyệt vời.
Đáp án: performance
Câu 18:
The film contains explicit _____ of violence.
Trả lời:
scene (n): khung cảnh, cảnh (trong phim)
scent (n): hương thơm
scenery (n): đồ tranh trí sân khấu, cảnh phông
screen (n): màn hình, màn ảnh
=>The film contains explicit scene of violence.
Tạm dịch: Bộ phim chứa những cảnh bạo lực rõ ràng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
My brother works as an
. (ACT)
Trả lời:
Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người
act =>actor
=>My brother works as an actor.
Tạm dịch: Anh trai tôi là một diễn viên.
Đáp án: actor
Câu 20:
There are so many
on the wall. (PAINT)
Trả lời:
Từ cần điền đứng sau lượng từ “many” nên phải là một danh từ số nhiều
paint =>paintings
=>There are so many paintings on the wall.
Tạm dịch: Có rất nhiều bức tranh trên tường.
Đáp án: paintings