Ngữ pháp: Động từ have to/ must
-
328 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
You have to ______ these cakes. They are so delicious!
Trả lời:
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) =>chỗ cần điền là động từ nguyên thể
=> You have to try these cakes. They are so delicious!
Tạm dịch: Bạn phải thử những chiếc bánh này. Chúng rất ngon!
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
You ______ pay for the snack. It’s free.
Trả lời:
Don’t/doesn’t have to+V_infi (không phải làm gì)
Chủ ngữ là You =>dùng don’t
=> You don’t have to pay for the snack. It’s free.
Tạm dịch: Bạn không phải trả tiền cho bữa ăn nhẹ. Nó miễn phí.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Do we _____ our shoes off when entering the church?
Trả lời:
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Trong câu Yes/ No question, động từ ở nguyên thể =>have to take (B)
=> Do we have to take our shoes off when entering the church?
Tạm dịch: Chúng ta có phải cởi giày khi vào nhà thờ không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
She ______ up her son at school at five o’clock.
Trả lời:
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Chủ ngữ số ít (she_cô ấy) =>has
=> She has to pick up her son at school at five o’clock.
Tạm dịch: Cô phải đón con trai ở trường vào lúc năm giờ
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
must
mustn't
You … tidy up your room.
Trả lời:
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp)
Đáp án: You must tidy up your room.
Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.
Câu 6:
must
mustn't
It’s late. You…make so much noise.
Trả lời:
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ make noise (tạo ra tiếng ồn)
Đáp án: It’s late. You mustn’t make so much noise.
Tạm dịch: Muộn rồi. Bạn không được tạo ra quá nhiều tiếng ồn.
Câu 7:
must
mustn't
The baby is sleeping. You … turn the music too loud.
Trả lời:
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ turn the music too loud (mở nhạc lớn)
The baby is sleeping (em bé đang ngủ)
Đáp án:The baby is sleeping. You mustn’t turn the music too loud.
Tạm dịch: Em bé đang ngủ. Bạn không được bật nhạc quá to.
Câu 8:
must
mustn't
We … be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
Trả lời:
- must + V: phải làm gì
- mustn’t + V: cấm làm gì
Dựa vào ngữ nghĩa của câu
Đáp án: We must be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
Tạm dịch: Chúng tôi phải về nhà trước 9 giờ. Bộ phim bắt đầu lúc 9.15.
Câu 9:
must
have to
The sign says “Stop”. You…stop here.
Trả lời:
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Trường hợp này hiệu lệnh dừng lại là một nghĩa vụ cần thiết phải tuân theo (tín hiệu giao thông) =>dùng “have to”
Đáp án: The sign says “Stop”. You have to stop here.
Tạm dịch: Biển báo thông báo "Dừng lại". Bạn phải dừng lại ở đây.
Câu 10:
must
have to
I…go. Otherwise I’ll miss the train.
Trả lời:
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Trường hợp này việc rời đi là do hoàn cảnh bắt buộc, nếu không sẽ bị lỡ tàu
=>dùng “have to”
Đáp án: I have to go. Otherwise I’ll miss the train.
Tạm dịch: Tôi phải đi Nếu không tôi sẽ lỡ tàu.
Câu 11:
mustn't
don't have to
You … drive there. You can take the train.
Trả lời:
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì (cấm làm gì)
Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Trong trường hợp này hành động lái xe đến được người nói cho rằng không quan trọng, mang tính ý kiến chủ quan =>dùng don’t have to
Đáp án: You don’t have to drive there. You can take the train.
Tạm dịch: Bạn không cần phải lái xe đến đó. Bạn có thể đi tàu.
Câu 12:
mustn't
don't have to
You…tell anyone. It is a big secret.
Trả lời:
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Trong trường hợp này hành động nói cho mọi người là không được phép (theo ý kiến chủ quan của người nói) =>dùng mustn’t
Đáp án: You mustn’t tell anyone. It is a big secret.
Tạm dịch: Bạn không được nói cho ai biết. Đó là một bí mật lớn.
Câu 13:
You _____ pick up flowers in the school garden.
Trả lời:
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Can’t: không thể
Should: nên
Đáp án: You mustn’t pick up flowers in the school garden.
Tạm dịch: Bạn không được nhặt hoa trong vườn trường.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.
Trả lời:
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Can’t: không thể
Should: nên
Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone.
Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
We _______ eat sweets in the classrooms.
Trả lời:
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Can: có thể
Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ =>dùng mustn’t
Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms.
Tạm dịch: Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Trả lời:
Must: phải, được phép
Can: có thể
Can’t: không thể
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết
Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
You____ put the rubbish into the bin.
Trả lời:
Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to =>loại C
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: You must put the rubbish into the bin.
Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
You ______ take photos in this museum. It's against the rule.
Trả lời:
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Hành động chụp ảnh trong viện bảo tàng (take photos in this museum) là trái lệ
(against the rule) =>không được phép (mustn't)
Đáp án: You mustn't take photos in this museum. It's against the rule.
Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh trong bảo tàng này. Nó chống lại các nội quy .
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.
Trả lời:
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại =>dùng mustn’t
Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.
Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20:
I _______ do my homework. My teacher said so.
Trả lời:
Can: có thể
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
"have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Đáp án:
I have to do my homework. My teacher said so.
Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.
Trả lời:
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.
Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22:
You _______ across the road without looking around.
Trả lời:
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: You mustn’t across the road without looking around.
Tạm dịch: Bạn không được băng qua đường mà không nhìn xung quanh
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
Put the correct answer into the blank.
mustn't
don’t have to
In America, students … wear uniform.
Trả lời:
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
=> In America, students don’t have to wear uniform.
Tạm dịch: Ở Mỹ, học sinh không cần phải mặc đồng phục.
Đáp án: don’t have to
Câu 24:
mustn’t
don’t have to
Visitors … feed the animals in the zoo.
Trả lời:
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
- feed animals: cho động vật ăn
=> Visitors mustn’t feed the animals in the zoo.
Tạm dịch: Du khách không được cho động vật ăn trong vườn thú.
Đáp án: mustn’t