Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Ngữ pháp: "Have got"

Ngữ pháp: "Have got"

  • 363 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

‘ve got

‘s got

Bob … a test on Monday so he gets up early to study.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ Bob là số ít nên động từ chia là “has got” dạng viết tắt là ‘s got

=>Bob’s got a test on Monday so he gets up early to study.

Tạm dịch: Bob có một bài kiểm tra vào thứ Hai nên anh ấy dậy sớm để học.


Câu 2:

Choose the best answer

not got

hasn’t got

Mark … a car so he uses public transport.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: S + haven’t got/ hasn’t got + O

Chủ ngữ Mark là số ít nên động từ chia là “hasn’t got”

=>Mark hasn’t got a car so he uses public transport.

Tạm dịch: Mark đã có ô tô nên anh ấy sử dụng phương tiện công cộng.


Câu 3:

have got

has got

My cousins … a little house in a seaside resort.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ My cousins là số nhiều  nên động từ chia là “have got”

=>My cousins have got a little house in a seaside resort.

Tạm dịch: Anh em họ của tôi có một ngôi nhà nhỏ trong một khu nghỉ mát bên bờ biển.


Câu 4:

am got

have got

Every day I … a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ là I nên động từ chia là “have got”

=>Every day I have got a cup of tea at about 5 o'clock in the afternoon.

Tạm dịch: Mỗi ngày tôi có một tách trà vào khoảng 5 giờ chiều.


Câu 5:

she

Does she

I don't know Rebecca; … got any children? No, she is only twenty.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O?

Chủ ngữ she là số ít nên động từ chia là “has she got”

=>I don't know Rebecca; Has she got any children? No, she is only twenty.

Tạm dịch: Tôi không biết Rebecca; Cô ấy có con chưa? Không, cô ấy chỉ mới hai mươi.


Câu 6:

Our children _______ some books and comics.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ Our chilren là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=>Our children have got some books and comics.

Tạm dịch: Con của chúng tôi đã có một số sách và truyện tranh.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

My parents ______ a beautiful house in the city.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ My parents là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=>My parents have got a beautiful house in the city.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi có một ngôi nhà đẹp ở thành phố.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

______ your brother and you got different rooms?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Have/ Has + S + got + O?

Chủ ngữ “your brother and you” là số nhiều nên động từ chia là “Have ….got”

=> Have your brother and you got different rooms?

Tạm dịch: Anh trai của bạn và bạn có những phòng khác không?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Some students ________ more than five mistakes.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ “Some students” là số nhiều nên động từ chia là “have got”

=>Some students have got more than five mistakes.

Tạm dịch: Một số học sinh mắc hơn năm lỗi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

What _______ she got in her bags?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu hỏi: Từ để hỏi+ have/ has + S + got + O?

Chủ ngữ “she” là số ít nên động từ chia là “has ….got”

=>What has she got in her bags?

Tạm dịch: Cô ấy có gì trong túi?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

My car is very small. It ___________ a big trunk.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu phủ định: S +haven’t got/ hasn’t got + O

Chủ ngữ “It” là số ít nên động từ chia là “hasn’t …. got”

=>My car is very small. It hasn’t got a big trunk.

Tạm dịch: Xe của tôi rất nhỏ. Nó không có một cái hòm lớn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Nam can't help us because he ______ a big problem.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have got/ has got + O

Chủ ngữ “he” là số ít nên động từ chia là “has got”

=>Nam can't help us because he has got a big problem.

Tạm dịch: Nam không thể giúp chúng tôi vì anh ấy đã có một vấn đề lớn.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Has / got / an octopus / ears / ?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít =>chủ ngữ là "an octopus" và ears là tân ngữ (vật bị sở hữu)

=>Has an octopus got ears?

Tạm dịch: Một con bạch tuộc có tai không?

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

a dolphin / got / Has / hair / ?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít =>chủ ngữ là a dolphin (người / vật sở hữu) và hair (vật bị sở hữu)

=> Has a dolphin got hair?

Tạm dịch: Một con cá heo có tóc không?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

a dolphin / got / Has / hair / ?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Has/ Have + S + got + O?

Ta thấy động từ cho trước là “Has got” nên chủ ngữ phải là số ít =>chủ ngữ là a dolphin (người / vật sở hữu) và hair (vật bị sở hữu)

=> Has a dolphin got hair?

Tạm dịch: Một con cá heo có tóc không?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

haven’t

haven’t got

Have you got a pen? - No, I …

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: Has/ Have + S + got + O? – No, S + haven’t/ hasn’t

Chủ ngữ là I nên động từ chia là “haven’t”

=>Have you got a pen? - No, I haven’t.

Tạm dịch: Bạn có bút không? - Không, tôi không có.


Bắt đầu thi ngay