Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường (tiếp)
-
451 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.
Vy and Oanh (not walk)
together yesterday morning.
Trả lời:
walk (v): đi bộ
Câu trên là câu phủ định nên: not walk =>didn’t walk
=>Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.
Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.
Đáp án: didn’t walk
Câu 2:
________( Nam/ live) here five years ago?
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: “five years ago” =>động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?
=> Did Nam live here five years ago?
Tạm dịch: Nam đã sống ở đây năm năm trước?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
What __________ you __________ two days ago?
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: “two days ago” =>động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?
=>What did you do two days ago?
Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
What time
(John / get up) yesterday?
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: “yesterday” =>động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?
=>What time did John get up yesterday?
Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?
Câu 5:
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
(Lucy / read) ‘War and Peace’ at school last week?
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: “last week” =>động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?
=> Did Lucy read ‘War and Peace’ at school last week?
Tạm dịch: Lucy có đọc cuốn "Chiến tranh và hòa bình" ở trường vào tuần trước không?
Câu 6:
What _____ you ______ last night? – I _____ my homework.
Trả lời:
last night: tối hôm qua
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=>What did you do last night? – I did my homework
Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Did you ever _______ of such a thing?
Trả lời:
Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)?
Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể.
hear (v): nghe
heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc)
heart (n): trái tim
=>Did you ever hear of such a thing?
Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Fill in the blanks with verb form in past simple tense.
Claire: What sights (1)
you (see)?
Mark: We had a look round the Louvre. I (2)
(not know) there was so much in there.
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: ta thấy trong câu trả lời có động từ chia ở thì quá khứ đơn “had”=>động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?
S + didn’t/ did not + V nguyên thể
=>Claire: What sights (1) did you see?
Mark: We had a look round the Louvre. (2) I did not know/ didn’t know there was so much in there.
Tạm dịch:
Claire: Bạn đã nhìn thấy điểm tham quan nào?
Mark: Chúng tôi đã xem một vòng quanh bảo tàng Louvre. Tôi không biết có rất nhiều thứ trong đó.
Câu 9:
We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề trước có động từ chia ở thì quá khứ đơn “enjoyed”, “did”=>động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể
=>We enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but I did not want||didn’t want to go shopping.
Tạm dịch: Chúng tôi rất thích cuối tuần. Sarah cũng đã đi mua sắm, nhưng tôi không muốn đi mua sắm.
Câu 10:
Where
when you were young?
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề sau có động từ chia ở thì quá khứ đơn “were”=>động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?
=>Where did you live when you were young?
Tạm dịch: Bạn đã sống ở đâu khi bạn còn nhỏ?
Câu 11:
He
that he was right.
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: ta thấy mệnh đề sau có động từ chia ở thì quá khứ đơn “was”=>động từ ở câu hỏi và động từ ở mệnh đề còn lại của câu trả lời cũng phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể
=>He did not think||didn’t think that he was right.
Tạm dịch: Anh ấy không nghĩ rằng anh ấy đúng.
Câu 12:
I
(not receive) £300 when my uncle
(die) in 2000.
Trả lời:
Dấu hiệu nhận biết: “in 2000” =>động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc:
- S + didn’t/ did not + V nguyên thể
- S + V-ed/V past tense
=>I did not receive||didn’t receive £300 when my uncle died in 2000.
Tạm dịch: Tôi đã không nhận được || không nhận được 300 bảng Anh khi chú tôi qua đời vào năm 2000.
Câu 13:
Sử dụng thì quá khứ đơn để viết câu hoàn chỉnh
When/ you/ get/ the first gift/?
Trả lời:
Cấu trúc: Wh-word + did + S + V nguyên thể?
Xác định các thành phần trong câu:
- When: từ để hỏi
- động từ: did you get
- tân ngữ: the first gift?
=>When did you get the first gift?
Tạm dịch: Bạn nhận được món quà đầu tiên khi nào?
Câu 14:
She/ not/ go/ to/ church/ five days ago.
Trả lời:
Cấu trúc: S + didn’t/ did not + V nguyên thể
Xác định các thành phần trong câu:
- Chủ ngữ: She
- động từ: didn’t go/ did not go
- Cụm động từ: go to church (đến nhà thờ)
- trạng ngữ thời gian: five days ago
=>She did not go to church five days ago.
Tạm dịch: Cô ấy đã không đến nhà thờ cách đây năm ngày.
Câu 15:
her family/ move/ to another city/ in /1990?
Trả lời:
Cấu trúc: Did + S + V nguyên thể?
Xác định các thành phần trong câu:
- Chủ ngữ: her family
- động từ: Did…move
- Cụm động từ: move to another city (chuyển đến thành phố khác)
- trạng ngữ thời gian: in 1990
=>Did her family move to another city in 1990?
Tạm dịch: Gia đình cô ấy đã chuyển đến một thành phố khác vào năm 1990 phải không?