Trắc nghiệm Vật Lí 11 Ôn tập chương 7 (có đáp án) : Mắt – Các dụng cụ quang
-
637 lượt thi
-
37 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ , chiết suất . Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính là:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có: với góc chiết quang A nhỏ
Thay số:
Câu 2:
Với , , A lần lượt là góc tới, góc ló và góc chiết quang của lăng kính. Công thức xác định góc lệch D của tia sáng qua lăng kính?
Đáp án cần chọn là: A
A - đúng vì
Câu 3:
Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
Đáp án cần chọn là: C
A, B, D – sai
C- đúng vì qua thấu kính phân kì: vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án cần chọn là: A
A- đúng vì vật thật qua thấu kính phân kì: vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 7:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Đáp án cần chọn là: D
D- đúng vì với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 8:
Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?
Đáp án cần chọn là: C
A- đúng vì chùm sáng tới thấu kính phân kì hội tụ tại F’ cho chùm tia ló song song với trục chính
B- đúng vì chùm sáng tới thấu kính phân kì (song song) cho chùm tia ló phân kì (có đường kéo dài hội tụ tại F’)
C- sai vì thấu kính phân kì không thể tạo chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
D- đúng vì các tia sáng đi qua quan tâm O đều chuyển thẳng Þ tia tới và tia ló đều hội tụ ở O
Câu 9:
Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng?
Đáp án cần chọn là: A
A - sai
B – đúng: Trường hợp vật thật (chùm phân kì) ảnh ảo (chùm phân kì)
C – đúng: Vật ở vô cùng, ảnh ở tiêu điểm
D – đúng: Vật ảo (chùm hội tụ) ảnh thật (chùm hội tụ)
Câu 10:
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh:
Đáp án cần chọn là: B
Tính chất ảnh của vật thật qua thấu kính hội tụ phụ thuộc vào khoảng cách từ vật tới thấu kính:
+ : ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
+ : ảnh ở xa vô cực
+ : ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
+ : ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 11:
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:
Đáp án cần chọn là: A
Ảnh của vật thật tạo bởi thấu kính phân kì luôn là ảnh ảo, cùng chiều và bé hơn vật
Câu 12:
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
Đáp án cần chọn là: A
Sử dụng công thức thấu kính:
Thay số
Câu 13:
Thấu kính có độ tụ , đó là:
Đáp án cần chọn là: C
Sử dụng công thức tính độ tụ:
Thay số:
Câu 14:
Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang . Tia ló qua mặt bên thứ hai có góc ló là và góc lệch so với tia tới là thì góc tới là bao nhiêu?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Đặt vật thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự , cách thấu kính một khoảng thì ta thu được:
Đáp án cần chọn là: C
Ta có:
Độ phóng đại ảnh
Câu 16:
Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, tiêu cự thấu kính là . Ảnh A’B’ của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo cách thấu kính:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Vật AB đặt thẳng góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 40cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh:
Đáp án cần chọn là: A
=> ảnh thật, cách thấu kính 40cm
Câu 18:
Vật đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính , tiêu cự thấu kính là . qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:
=>ảnh ảo
Độ phóng đại ảnh
Câu 19:
Vật đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm , tiêu cự thấu kính là 20cm. qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:
=> ảnh ảo
Độ phóng đại ảnh:
Câu 20:
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ và cách thấu kính một khoảng 30cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
Đáp án cần chọn là: A
Ta có:
=> ảnh thật, cách thấu kính 60cm
Câu 21:
Vật nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
Đáp án cần chọn là: C
Ta có: ảnh ảo, cách thấu kính 64cm
Câu 22:
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
Đáp án cần chọn là: D
Thấu kính cho ảnh thật cao gấp 5 lần vật
Lại có
Câu 23:
Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
Đáp án cần chọn là: B
B- đúng vì vật thật qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 25:
Công thức nào sai khi tính số phóng đại k của thấu kính:
Đáp án cần chọn là: A
Ta có:
Lại có:
=> A sai, B, C, D- đúng
Câu 26:
Một vật thật đặt trước một thấu kính 40cm cho một ảnh trước thấu kính 20cm. Đây là:
Đáp án cần chọn là: D
Ta có vật thật đặt trước thấu kính cho ảnh trước thấu kính và gần thấu kính hơn vật → thấu kính được sử dụng là thấu kính phân kì, ảnh thu được là ảnh ảo →
Câu 27:
Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất và góc chiết quang . Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
Đáp án cần chọn là: C
Tia sáng chiếu tới AB vuông góc tại H nên truyền thẳng tới AC tại K
Xét tam giác AHK vuông tại H có (1)
Ta có, tại mặt bên AC: (2)
Từ (1) và (2): tia sáng truyền tại mặt bên AC tại K bị khúc xạ ra ngoài không khí với góc lệch D như hình vẽ: (3)
Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng tại mặt AC ta có:
Thay vào (3)
Câu 28:
Lăng kính có góc chiết quang , chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là . Góc tới có giá trị bằng:
Đáp án cần chọn là: A
Ta có:
Câu 29:
Lăng kính có góc chiết quang , chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là . Chiết suất của lăng kính là:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30:
Chọn câu đúng: Kính lúp là:
Đáp án cần chọn là: C
A – sai vì: Kính lúp là quang cụ có tác dụng làm tăng góc trông vật
B – sai vì: Kính lúp là quang cụ bổ trở cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ chứ không phải vật rất nhỏ (Vật rất nhỏ - ta dùng kính hiển vi)
C – đúng
D – sai vì: Kính lúp là thấu kính hội tụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ
Câu 31:
Trong trường hợp ngắm chừng nào thì độ bội giác của kính lúp có giá trị bằng độ phóng đại ảnh?
Đáp án cần chọn là: A
Ta có: công thức tính độ bội giác của kính lúp:
Trong đó: : khoảng cách từ mắt đến kính; : khoảng cách từ ảnh đến kính; : độ phóng đại ảnh cho bởi kính lúp
Khi ngắm chừng ở điểm cực cận :
Câu 32:
Khi ngắm chừng ở vô cực thì độ bội giác của kính lúp có giá trị:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có công thức tính độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực:
B- đúng
Câu 33:
Chọn câu đúng về đặc điểm của vật kính và thị kính của kính hiển vi
Đáp án cần chọn là: B
B- đúng vì kính hiển vi gồm một vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn cỡ milimet và một thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn ( đóng vai trò kính lúp)
Câu 34:
Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính hiển vi:
Đáp án cần chọn là: A
A- đúng vì
Ta có công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực:
khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính hiển vi tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính.
Câu 35:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự , cho ảnh A'B'. Khi dịch chuyển vật một khoảng 5cm lại gần thấu kính thì thấy ảnh dịch chuyển một khoảng là 10cm. Vị trí của vật trước khi dịch chuyển là:
Đáp án cần chọn là: C
Gọi khoảng cách của vật tới thấu kính trước khi dịch chuyển là d, khoảng cách ảnh tới thấu kính là d’ ta có: (1)
Với thấu kính hội tụ khi dịch chuyển vật một khoảng 5cm lại gần thấu kính thì ảnh sẽ dịch chuyển xa thấu kính hơn, theo đề bài ảnh dịch chuyển một khoảng là 10cm nên ta có:
(2)
Từ (1) và (2)
Câu 36:
Hai đèn nhỏ và nằm trên trục chính và ở hai bên của một thấu kính hội tụ có độ tụ là . Khoảng cách từ đến thấu kính bằng 6cm . Tính khoảng cách giữa và để ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau?
Đáp án cần chọn là: D
Ta có:
ảnh của là ảnh ảo nằm trước thấu kính
Ảnh của qua thấu kính trùng với ảnh của nên tạo ảnh thật
→ khoảng cách giữa và là:
Câu 37:
Cho hệ gồm một thấu kính hội tụ tiêu cụ 60cm và một gương phẳng đặt đồng trục có mặt phản xạ quay về phía thấu kính, cách thấu kính một khoảng là a. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính, trước thấu kính và cách thấu kính 80cm. Để ảnh cuối cùng cho bởi hệ cách thấu kính thì phải có giá trị là:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có:
Sử dụng công thức thấu kính:
Sử dụng công thức phản xạ qua gương phẳng:
Hình vẽ