IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Vật lý 100 câu trắc nghiệm Dòng điện không đổi nâng cao

100 câu trắc nghiệm Dòng điện không đổi nâng cao

100 câu trắc nghiệm Dòng điện không đổi nâng cao (Phần 4)

  • 855 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 35 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho mch đin như hình bên. Biết E =12 V; r = 1; R1 = 3;

R2 = R3 = 4. Bỏ qua đin tr của dây ni. Công sut tiêu thụ đin của R1 là

Xem đáp án

Đáp án: B

HD Giải: RN=3+42=5ΩI1=I=ERN+r=125+1=2A

P1 = R1 I12  = 3.22  = 12W


Câu 3:

Cho mch đin như hình bên. Biết E = 9 V; r = 1 Ω; R1  = 5 Ω; R2  = 20Ω; R2 = 30 Ω. Bỏ qua đin tr của dây ni. Hiu đin thế giữa hai đu R1 là

Xem đáp án

Đáp án: B

HD Giải: R23=20.3020+30=12Ω,RN=5+12=17ΩI1=I=ERN+r=917+1=0,5A

U1 = R1 I1 = 5.0,5  = 2,5V


Câu 4:

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3W, R2=6W, R3=1W, E= 6V; r =1W. Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là

Xem đáp án

Đáp án: C

HD Giải: R12=3.63+6=2Ω,RN=1+2=3ΩI=ERN+r=63+1=1,5A

U = RI = 3.1,5  = 4,5V


Câu 5:

Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 1W, R2 = 5W; R3 = 12W; E= 3V, r = 1W. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất mạch ngoài là

Xem đáp án

Đáp án: C

HD Giải: R12=1+5=6Ω,1RN=112+16=14RN=4ΩI=ERN+r=34+1=0,6A

PN = RN I2  = 4.0,62  = 1,44W


Câu 6:

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong 0,1W, mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở Rđ = 11W và điện trở R = 0,9W. Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là

Xem đáp án

Đáp án: A

HD Giải: I=ERN+r=611+0,9+0,1=0,5A. Đèn sáng bình thường nên Iđm = I = 0,5A

Uđm = IđmRđ = 0,5.11 = 5,5 V; Pđm = UđmIđm = 5,5.0,5 = 2,75W


Câu 7:

Cho mạch điện như hình vẽ. E=12,5V;r=0,4Ω; Đèn Đ1 có chỉ số 12V – 6W, đèn Đ2 có chỉ số 6V – 4,5W. Khi Rb=8Ω thì đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường. Tính công suất của nguồn điện.

Xem đáp án

Đáp án: C

HD Giải:

Rd1=Udm12Pdm1=1226=24Ω,Idm1=Pdm1Udm1=612=0,5ARd2=Udm22Pdm2=624,5=8Ω,Idm2=Pdm2Udm2=4,56=0,75A 

Đèn sáng bình thường nên I1 = Idm1, I2b = Idm2, I = I1 + I2b = 0,5+0,75 = 1,25

Png = EI = 12,5.1,25 = 15,625W


Câu 9:

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E=3V; R1= 5W, ampe kế có RA»0, am pe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng

Xem đáp án

Đáp án: B

HD Giải: Ampe kế chỉ 0,3A =>I = I2 = 0,3A. Vôn kế chỉ 1,2V =>U2 = 1,2V

R2=U2I2=1,20,3=4ΩI=ERN+r0,3=35+4+rr=1Ω


Câu 10:

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở ampe kế, E=6V, r=1W, R1=3W; R2=6W; R3=2W. Số chỉ của ampe kế là

Xem đáp án

Đáp án: C

HD Giải: Số chỉ ampe kế là cường độ dòng điện trong mạch chính

1R12=13+16=12,R12=2Ω,RN=2+2=4ΩI=ERN+r=64+1=1,2A


Câu 11:

Cho mạch điện như hình vẽ: E=3V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối, R1 = R2 = 50W, vôn kế có điện trở 50W. Số chỉ của vôn kế là

Xem đáp án

Đáp án: B

HD Giải: RN=50+502=75Ω; I1=I=ERN+r=375=0,04A, I2 = IV = 0,04/2 = 0,02A

UV = U2 = R2I2 = 50.0,02 = 1V


Câu 12:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 8 V; r=1,0 Ω; R1=12 Ω; R2=6 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,33 A13 A. Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là 

Xem đáp án

Đáp án: B

HD Giải: I1 = 1/3 A, U2 = U1 = I1R1 = 12/3 = 4V, I2=U2R2=46=23A, I3 = I = I1 + I2 = 1A

UN = E – Ir = 8 – 1 =7V, U3 = UN – U1 = 7 – 4 = 3V, Q3 = U3I3t = 3.1.(10.60) = 1800 J = 1,8kJ


Câu 13:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: r=2,0 Ω; R1=15 Ω; R2=6 Ω; R3=4 Ω . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,5A, Công của nguồn điện thực hiện trong 15 phút là

Xem đáp án

Đáp án: B

HD Giải: I2 = I3 = I23 = 1,5A, R23 = 6+4 = 10W,

U1 = U23 = I23R23 = 1,5.10 = 15V, I1=U1R1=1515=1A, I = I1 + I23 = 1 + 1,5 = 2,5A

1RN=115+110=16RN=6Ω, A = EIt = I2(RN + r)t = 2,52(6 + 2).(15.60) = 45000J = 45 kJ


Câu 14:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: r = 1,5Ω; R1 = R3 = 10 Ω; R2 = 5Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,2A. Công suất của nguồn điện là

Xem đáp án

Đáp án: B

HD Giải: I3 = 1,2A, R12 = 10+5 = 15W,

U12 = U3 = I3R3 = 1,2.10 = 12V, I12=U12R12=1215=0,8A, I = I3 + I12 = 1,2 + 0,8 = 2A

1RN=115+110=16RN=6Ω, P = EI = I2(RN + r) = 22(6 + 1,5) = 30W


Câu 15:

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 24V; r = 0,5Ω; R1 = 12Ω; R3 = 28Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1,75A, Công suất tỏa nhiệt trên R2

Xem đáp án

Đáp án: B

HD Giải: I1 = 1,75A, U1 = U2 = U3 = UN = I1R1 = 1,75.12 = 21V, I3=U3R3=2128=0,75A; I=EUNr=24210,5=6A;  I2 = I – I1I3 = 6 – 1,75 – 0,75 = 3,5A

P2 = U2I2 = 21.3,5 = 73,5W


Câu 16:

Cho mạch điện như hình vẽ, 2 pin có cùng suất điện động E = 1,5V điện trở trong r= 1Ω. Hai đèn giống nhau có ghi 3V – 0,75W.

Tính hiệu điện thế giữa 2 cực của mỗi pin?
Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động 1,5V |  VietJack.com

Xem đáp án

Đáp án: B

HD Giải:Rd=U2P=320,75=12Ω, RN = Rđ/2 = 6W, Eb = 2.1,5 = 3V, rb = 2W, I=EbRN+rb=36+2=0,375A, UN = IRN = 0,375.6 = 2,25V

Do hai pin giống nhau mắc nối tiếp nên hiệu điện thế giữa 2 cực mỗi pin là UN/2 = 1,125V


Câu 17:

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=3V; r1=1W; E 2= 6V; r2 = 1W; cường độ dòng điện qua mỗi nguồn bằng 2A. Điện trở mạch ngoài có giá trị bằng

Xem đáp án

Đáp án: D

HD Giải: Eb = E1 + E2 = 3+6 = 9V, rb = r1 + r2 = 2WI=EbR+rb2=9R+2R=2,5Ω


Câu 18:

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có E1=12V, E2=6V và điện trở trong không đáng kể. R1=4Ω,R2=8Ω. Tính năng lượng mà mỗi nguồn cung cấp trong 5 phút.

Xem đáp án

Đáp án: A

HD Giải: Hai nguồn mắc nối tiếp với 2 điện trở mắc nối tiếp

I=EbRN+rb=E1+E2R1+R2=12+64+8=1,5AW1=Png1t=E1It=12.1,5.5.60=5400J,W2=Png2t=E2It=6.1,5.5.60=2700J


Câu 19:

Cho mạch điện như hình vẽ, Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E=1,5V và r=0,5W. Các điện trở ngoài R1 = 2W; R2 = 8W. Hiệu điện thế UMN bằng

Xem đáp án

Đáp án: A

HD Giải: Eb = 4E = 4.1,5 = 6V, rb = 4r = 4.0,5 = 2W, RN = R1 + R2 = 2+8 = 10W

I=EbRN+rb=610+2=0,5A, UMN = -2E + I(2r + R1) = -2.1,5 + 0,5(2.0,5 + 2) = -1,5V


Câu 20:

Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau, mỗi pin có E = 6V; r = 1,5W. Điện trở mạch ngoài bằng 11,5W. Khi đó

Xem đáp án

Đáp án: B

HD Giải: Eb = E = 6V, rb = r/3 = 1,5/3 = 0,5W

I=EbRN+rb=611,5+0,5=0,5A, UMN = - IR = - 0,5.11,5 = -5,75V


Câu 23:

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1=0,1W, r=1,1W. Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là cực đại?

Xem đáp án

Đáp án: B

HD Giải: PR=RE2(R+R1+r)2=E2(R+R1+rR)2

Theo bất đẳng thức Cosi để PRmaxR=R1+rRR=R1+r=1,1+0,1=1,2Ω


Câu 24:

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1=0,1W, r=1,1W. Phải chọn x bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất?

Xem đáp án

Đáp án: A

HD Giải: PN=(R+x)E2(R+x+r)2=E2(R+x+rR+x)2

Theo bất đẳng thức Cosi để

PNmaxR+x=rR+xR+x=rx=rR=1,10,1=1Ω


Câu 25:

Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E= 15V; r=1W; R1=2W. Xác định R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại và tính công suất cực đại đó

Xem đáp án

Đáp án: D

HD Giải:

RN=R1RR1+RUN=IRN=Er+R1RR1+R.R1RR1+R=30R2+3RPR=U2R=900R(2+3R)2=900(2R+3R)2

, Theo bất đẳng thức Cosi để PRmax2R=3RR=23ΩPRmax=37,5W


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương