Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Từ trường (P2)
-
757 lượt thi
-
41 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện và đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
Chọn: C
Hướng dẫn: Áp dụng công thức F =
Câu 2:
Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều, cùng cường độ = 5 (A). Lực tương tác giữa hai vòng dây có độ lớn là
Chọn: B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức F = với l = 2.π.R
Câu 3:
Lực Lorenxơ là:
Chọn: A
Hướng dẫn: Lực Lorenxơ là lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường
Câu 4:
Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
Chọn: A
Hướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng qui tắc bàn tay trái.
Nội dung quy tắc bàn tay trái: Xoè bàn tay trái hứng các đường cảm ứng từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều chuyển động của điện tích thì ngón tai cái choãi ra chỉ chiều của lực Lorenxơ ứng vói điện tích dương và ngược chiều lực Lorenxơ với điện tích âm
Câu 5:
Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào
Chọn: D
Hướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào: chiều chuyển động của hạt mang điện, chiều của đường sức từ vàdòng điện dấu điện tích của hạt mang điện
Câu 6:
Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
Chọn: B
Hướng dẫn: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
Câu 7:
Phương của lực Lorenxơ
Chọn: C
Hướng dẫn: Phương của lực Lorenxơ vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ
Câu 8:
Chọn phát biểu đúng nhất
Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường
Chọn: D
Hướng dẫn: Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương
Câu 9:
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu (m/s) vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
Chọn: D
Hướng dẫn: Áp dụng công thức:
Câu 10:
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = (T) với vận tốc ban đầu (m/s) vuông góc với , khối lượng của electron là . Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Áp dụng công thức
Câu 11:
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2. (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc . Biết điện tích của hạt prôtôn là . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
Chọn: C
Hướng dẫn: Áp dụng công thức
Câu 12:
Một electron bay vào không gian có từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Khi B tăng 2 lần thì R giảm 2 lần.
Câu 13:
Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là không đúng?
Chọn: A
Hướng dẫn: Khi vectơ cảm ứng từ song song với cạnh của khung thì không có lực từ tác dụng lên cạnh của khung
Câu 14:
Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là:
Chọn: B
Hướng dẫn: Mômen ngẫu lực từ có giá trị M = IBS
Câu 15:
Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây
Chọn: C
Hướng dẫn: Dùng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực từ tác dụng lên từng đoạn dây dẫn.
Câu 16:
Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng?
Chọn: D
Hướng dẫn: Dùng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực từ tác dụng lên từng đoạn dây dẫn.
Câu 17:
Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
Chọn: C
Hướng dẫn: Áp dụng công thức M = N.I.B.S
Câu 18:
Chọn câu sai
Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều
Chọn: B
Hướng dẫn: Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trường đều có giá trị nhỏ nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ
Câu 19:
Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ. Khi giảm cường độ dòng điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây sẽ:
Chọn: B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức M = I.B.S
Câu 20:
Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5. (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
Chọn: A
Hướng dẫn: Áp dụng công thức M = I.B.S
Câu 21:
Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trường đều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 (A) đi vào khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24. (Nm). Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là:
Chọn: B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức M = N.I.B.S
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn: B
Hướng dẫn: Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trường và bị mất từ tính khi từ trường ngoài mất đi
Câu 23:
Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:
Chọn: A
Hướng dẫn: Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống như các kim nam châm nhỏ
Câu 24:
Chọn câu phát biểu đúng?
Chọn: C
Hướng dẫn: Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chọn: D
Hướng dẫn: Các chất sắt từ được ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu, lõi thép của các động cơ, máy biến thế, băng từ để ghi âm, ghi hình, đĩa cứng, đĩa mềm của máy vi tính .....
Câu 26:
Độ từ thiên là
Chọn: C
Hướng dẫn: Theo định nghĩa: Độ từ thiên là góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn: A
Hướng dẫn: Độ từ thiên dương ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông, độ từ thiên âm ứng với trường hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây
Câu 28:
Độ từ khuynh là:
Chọn: A
Hướng dẫn: Độ từ khuynh là góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang.
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn: A
Hướng dẫn: Độ từ khuynh dương khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dưới mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt phẳng ngang
Câu 30:
Chọn câu phát biểu không đúng
Chọn: D
Hướng dẫn: Bắc cực có độ từ khuynh dương, nam cực có độ từ khuynh âm
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chọn: D
Hướng dẫn: Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc cực
Câu 32:
Chọn câu phát biểu không đúng
Chọn: A
Hướng dẫn: Bão từ là sự biến đổi của từ trường trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn.
Câu 33:
Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP. Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = (T) có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là
Chọn: B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức F = B.I.l.sinα
Câu 34:
Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN = 30 (cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = (T) vuông góc với mặt phẳng khung dây có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là
Chọn: A
Hướng dẫn: Áp dụng công thức F = B.I.l.sinα
Câu 35:
Thanh MN dài l = 20 (cm) có khối lượng 5 (g) treo nằm ngang bằng hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,3 (T) nằm ngang vuông góc với thanh có chiều như hình vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh có thể chịu được lực kéo tối đa là 0,04 (N). Dòng điện chạy qua thanh MN có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 ()
Chọn: D
Hướng dẫn:
- Thanh chịu tác dụng của 4 lực: lực từ F = B.I.l, trọng lực P = m.g, lực căng T của hai dây.
- Để sợi dây không bị đứt thì F + P = 2.
Câu 36:
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
Chọn: C
Hướng dẫn: Áp dụng công thức
Câu 37:
Hạt α có khối lượng m = , điện tích q = . Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Khi hạt α chuyển động trong điện trường nó thu được vận tốc v: giải theo phần điện trường.
- Khi có vận tốc v hạt α bay vào từ trường, nó chiịu tác dụng của lực Lorenxơ
Câu 38:
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng , điện tích . Hạt thứ hai có khối lượng , điện tích . Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
Chọn: C
Hướng dẫn: Xem hướng dẫn và làm tương tự bài 10
Câu 39:
Một khung dây tròn bán kính R = 10 (cm), gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 (A) chạy qua, đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
Chọn: D
Hướng dẫn: Áp dụng công thức:
Câu 40:
Từ trường tại điểm M do dòng điện thứ nhất gây ra có vectơ cảm ứng từ , do dòng điện thứ hai gây ra có vectơ cảm ứng từ , hai vectơ và có hướng vuông góc với nhau. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp được xác định theo công thức:
Chọn: D
Hướng dẫn: Vì hai vectơ và có hướng vuông góc với nhau.