Bài 33: Kính hiển vi - SBT Vật lí 11
-
1872 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Biểu thức nào dưới đây cho phép tính được số bội giác của kính hiển vi đối với mắt cận khi ngắm chừng ở điểm cực viễn
Đáp án C
Câu 3:
Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính ?
Đáp án C
Câu 4:
Số bội giác của kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực có (các) tính chất nào sau đây ?
Đáp án C
Câu 5:
Kính hiển vi có f1 = 5 mm ; f2 = 2,5 cm ; d = 17 cm. Người quan sát có OCc = 20 cm. Số bội giác của kính ngắm chừng ở vô cực có trị số là :
Đáp án B
Câu 6:
Vật kính và thị kính của một kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = l cm; f2 = 4 cm. Độ dài quang học của kính là d= 15 cm.
Người quan sát có điểm Cc cách mắt 20 cm và điểm Cv ở vô cực.
a) Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính (mắt đặt sát kính) ?
b) Năng suất phân li của mắt người quan sát là ε = 1'. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm của vật mà người quan sát còn phân biệt được khi ngắm chừng ở vô cực.
a) Khoảng có thể xê dịch vật MN tương ứng với khoảng CVCC có thể sẽ dịch ảnh.
d2' = -OCv → ∞
d2 = f2 = 4cm
d1' = l - d2 = 20 - 4 = 16cm
d1 = 16/15 ≈ 10,67mm
d2 = -O2CC = -20cm
d2 = 20.4/24 = 10/3cm
d1' = l - d2 = 20 - 10/3 = 50/3cm
d1 = 100/94 ≈ 10,64mm
Vậy Δd = 0,03mm ≈ 30µm.
b) Khi ngắm chừng ở vô cực, ảnh A1’B1’ của vật tạo bởi vật kính ở tại tiêu diện vật của thị kính (Hình 33.1G).
Khoảng ngắn nhất trên A1’B1’ mà mắt phân biệt được:
Δy1’ = f2tanε = f2ε
Suy ra khoảng ngắn nhất trên vật:
Câu 7:
Kính hiển vi có vật kính L1 tiêu cự f1 = 0,8 cm và thị kính L2 tiêu cự f2 = 2 cm. Khoảng cách giữa hai kính là l = 16 cm.
a) Kính được ngắm chừng ở vô cực. Tính khoảng cách từ vật đến vật kính và số bội giác. Biết người quan sát có mắt bình thường với khoảng cực cận là OCc = 25 cm.
b) Giữ nguyên vị trí vật và vật kính, ta dịch thị kính một khoảng nhỏ để thu được ảnh của vật trên màn đặt cách thị kính 30 cm.
Tính độ dịch chuyển của thị kính, xác định chiều dịch chuyển. Tính số phóng đại ảnh.
a)
b) d2' = 30cm; d2 = 30.2/28 ≈ 2,14cm > 2cm
Dời ra vật kính đoạn Δd2 = 0,14cm = 1,4mm
Số phóng đại ảnh: k = k1k2 = d1'/d1 . d2'/d2 = 230,1