IMG-LOGO

Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn

  • 330 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Put the correct answer into the box.

read

reads

We sometimes … books.

Xem đáp án

Trả lời:

Sometimes (thỉnh thoảng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn,

Chủ ngữ số nhiều we (chúng ta) =>động từ ở dạng nguyên thể không chia =>chọn read (đọc)

=>We sometimes read books.  

Tạm dịch: Thỉnh thoảng chúng tôi đọc sách.


Câu 2:

go

goes

Emily … to the art club.

Xem đáp án

Trả lời:

Chủ ngữ số ít Emily (một người) =>động từ thêm đuôi –s/es

Cụm từ go to somewhere (đi đến đâu)

=>Emily goes to the art club.

Tạm dịch: Emily đến câu lạc bộ nghệ thuật.


Câu 3:

wash

washes

Peter and his sister … the family car.

Xem đáp án

Trả lời:

Chủ ngữ số nhiều: Peter and his sister (Peter và chị gái anh ấy, 2 người)

Động từ dạng nguyên thể (wash - rửa)

=>Peter and his sister wash the family car.

Tạm dịch: Peter và chị gái anh ấy rửa xe ô tô của gia đình


Câu 4:

cost

costs

Those shoes … too much.

Xem đáp án

Trả lời:

Chủ ngữ là danh từ số nhiều (Those shoes, những đôi giày đó)

Động từ dạng nguyên thể (cost-đáng giá)

=>  Those shoes cost too much.

Tạm dịch: Những đôi giày đó rất đáng giá


Câu 5:

go

goes

My sister … to the library once a week.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ once a week (một tuần một lần) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ my sister (chị gái tôi) là danh từ số ít =>động từ thêm đuôi –s/es

Động từ go (đi) kết thúc là đuôi –o =>thêm đuôi –es

=>My sister goes to the library once a week.

Tạm dịch: Chị gái tôi đi đến thư viện một lần một tuần


Câu 6:

listen

listens

We both … to the radio in the morning.

Xem đáp án

Trả lời:

Chủ ngữ số nhiều we (chúng tôi) =>động từ ở dạng nguyên thể

=>We both listen to the radio in the morning.

Tạm dịch: Cả hai chúng tôi để nghe đài vào buổi sáng


Câu 7:

She _______ from England.

Xem đáp án

Trả lời:

Chủ ngữ là she (cô ấy) =>động từ thêm –s/es => loại A

=> cấu trúc dạng phủ định: doesn’t + V_infi  => loại C

Cụm từ: come from (đến từ) =>loại D

=>She comes from England.

Tạm dịch: Cô ấy đến từ nước Anh.

Đáp án: B. comes


Câu 8:

_______ she _____ French?

Xem đáp án

Trả lời:

Speak (nói) là động từ, trong câu nghi vấn cần sử dụng trợ động từ =>Loại D

Chủ ngữ là she (cô ấy) =>sử dụng trợ động từ (does) =>loại A

Sau trợ động từ, động từ ở dạng nguyên thể (V_infi) =>loại B

=> Does she speak French?

Tạm dịch: Cô ấy biết có nói tiếng Pháp không?

Đáp án: C. Does/speak


Câu 9:

He  ________ a glass of lemonade before breakfast.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc ăn thứ gì (have st …) =>loại A, D

Chủ ngữ là He (anh ấy) =>động từ have =>has (C)

=>He has a glass of lemonade before breakfast.

Tạm dịch: Anh ấy uống một cốc nước chanh trước bữa sáng.

Đáp án: C. has


Câu 10:

______ he ______ three children?

Xem đáp án

Trả lời:

Have (có) là động từ thường, cần đi cùng với trợ động từ =>bỏ D

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) =>trợ động từ Does =>bỏ C

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể nghi vấn: Does+S+V_infi+O ?

Động từ ở dạng nguyên thể không chia =>bỏ B

=> Does he have three children?

Tạm dịch: Anh ta có 3 đứa con phải không?

Đáp án:  A. Does/have


Câu 11:

My classmates ________ on picnic every month.

Xem đáp án

Trả lời:

every month (hàng tháng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là danh từ số nhiều My classmates (những người bạn cùng lớp)

Động từ ở dạng nguyên thể không chia (go)

=>My classmates go on picnic every month.

Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đi dã ngoại mỗi tháng.

Đáp án: D. go


Câu 12:

“_____ do you travel to school?” – “By bus.”

Xem đáp án

Trả lời:

How: như thế nào/ bằng phương tiện gì

What: cái gì

Why: tại sao

Where: ở đâu

=>“How do you travel to school?” – “By bus.”

Tạm dịch: Bạn đến trường bằng phương tiện gì? - Bằng xe buýt.

Đáp án: A. How


Câu 13:

Mrs. Hoa ______ our class English. 

Xem đáp án

Trả lời:

Teach: dạy

Do: làm

Play: chơi

Chủ ngữ số ít (Mrs. Hoa)  =>động từ thêm đuôi –s/es

=>Mrs. Hoa teaches our class English.

Tạm dịch: Cô Hoa dạy tiếng Anh lớp chúng tôi

Đáp án: B. teaches


Câu 14:

Every morning, I always ______ to school at 6.30 and ______ home at about 11.30.

Xem đáp án

Trả lời:

Cụm từ: go to school (đi học), come home (về nhà)

Every morning (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn), chủ ngữ là I (tôi)

Động từ ở dạng nguyên thể V_infi

=>Every morning, I always go to school at 6.30 and come home at about 11.30.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, tôi luôn đến trường lúc 6h30 và về nhà vào khoảng 11h30.

Đáp án:   C. go/come


Câu 15:

I usually ______ to school by bike, and my mother _______ to work by motorbike.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định:

Chủ ngữ số nhiều + V (nguyên thể)

Chủ ngữ số ít + V-s/es

I được xem như chủ ngữ số nhiều =>go

my mother là chủ ngữ số ít =>goes

=>I usually go to school by bike, and my mother goes to work by motorbike.

Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp, và mẹ tôi đi làm bằng xe máy.

Đáp án: C. go/goes


Câu 16:

When I ______ books, I always _____ very happy.

Xem đáp án

Trả lời:

Read (đọc)

Feel (cảm thấy)

Chủ ngữ là I (tôi) =>động từ dạng nguyên thể không chia

=>When I read books, I always feel very happy.

Tạm dịch: Khi tôi đọc sách, tôi luôn cảm thấy rất hạnh phúc.

Đáp án: A.  read/feel


Câu 17:

He ______ share anything with me.

Xem đáp án

Trả lời:

Share (chia sẻ) là động từ thường dạng nguyên thể =>đi cùng trợ động từ, không đi cùng động từ to be

Loại B và C

Chủ ngữ he (anh ấy) =>đi cùng trợ động từ doesn’t

=>He doesn’t share anything with me.

Tạm dịch: Anh ấy chẳng bao giờ chia sẻ bất cứ điều gì với tôi

Đáp án: D. doesn’t


Câu 18:

Jane _______ tea very often.

Xem đáp án

Trả lời:

Very often (rất thường xuyên) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn: (+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

                                            (-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=>loại C và D

Chủ ngữ số ít (Jane) =>động từ ở thể khẳng định phải thêm –s/es =>loại B

=>Jane doesn’t drink tea very often.

Tạm dịch: Jane không uống trà rất thường xuyên

Đáp án: A. doesn’t drink


Câu 19:

I _______ a compass and a calculator in Maths lesson.

Xem đáp án

Trả lời:

Thể hiện một sự thật hiển nhiên (dùng compa và máy tính trong tiết Toán)

nên sử dụng Thì hiện tại đơn.

Công thức thì hiện tại đơn:

(+) S+V(s/es)+O (ai làm gì)

                                           

(-) S+don’t/doesn’t+V_infi+O (ai không làm gì)

=>Loại A và C

Chủ ngữ là I (tôi) =>trong câu phủ định, chúng ta cần dùng don’t =>loại D

=>I use a compass and a calculator in Maths lesson.

Tạm dịch: Tôi sử dụng compa và một máy tính trong bài học Toán.

Đáp án: B. use


Câu 20:

Rice _____ in cold climates.

Xem đáp án

Trả lời:

Đây là một chân lí, sự thật hiển nhiên (lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh) => thì hiện tại đơn

Grow (trồng) là động từ thường, chủ ngữ rice (lúa gạo) là danh từ không đếm được

 =>dùng trợ động từ doesn’t

=> Rice doesn’t grow in cold climates.

Tạm dịch: Lúa không lớn ở vùng khí hậu lạnh

Đáp án: D. doesn’t grow


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương