Reading điền từ: Love to learn
-
294 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In England, when the schoolchildren come to school, they first (1) to the cloakroom. They take (2) their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3) classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4) physics, chemistry and art. When a student is (5) duty, he comes to (6) very early. He has to open (7) the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8) .
In England, when the schoolchildren come to school, they first (1) to the cloakroom.
Trả lời:
Giải thích:
Cả bài đều kể về một ngày đi học của học sinh Anh, là điều lặp đi lặp lại ở hiện tại => Thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là they (họ) =>động từ dạng guyên thể =>loại B, C
Cụm từ: go to somewhere (đến nơi nào) =>chọn A
=>In England, when the schoolchildren come to school, they first go to the cloakroom.
Tạm dịch: Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ.
Đáp án: A. go
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
They take (2) their coats and raincoats, ...
Trả lời:
Giải thích:
Cụm từ: take off (cởi)
=>They take off their coats and raincoats,
Tạm dịch: Họ cởi áo khoác và áo mưa,
Đáp án: C. off
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
their caps and hats, and then go to (3) classroom.
Trả lời:
Giải thích:
Cả 4 đáp án đều là tính từ sở hữu
Our (của chúng ta)
Their (của họ)
My (của tôi)
Chủ ngữ của cả câu là they (họ) =>tính từ sở hữu tương ứng là their (của họ)
=>... their caps and hats, and then go to their classroom.
Tạm dịch: … mũ lưỡi trai và mũ, sau đso đi đến lớp học của họ
Đáp án: B. their
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4) physics, chemistry and art.
Trả lời:
Giải thích:
Learn (học)
Do (làm)
Play (chơi)
Draw (vẽ)
Ta thấy phía sau là tên các môn học physics, chemistry and art.(vật lí, hóa và nghệ thuật)
=>Some of the students go to the laboratories and workshops where they learn physics, chemistry and art.
Đáp án: A. learn
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
When a student is (5) duty,
Trả lời:
Giải thích:
Cụm từ: on duty (làm nhiệm vụ)
=>When a student is on duty ...
Tạm dịch: Khi một học sinh có nhiệm vụ ...
Đáp án: C. on
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
he comes to (6) very early.
Trả lời:
Giải thích:
School: trường học
Home: nhà
=>he comes to school very early.
Tạm dịch: em ấy đến trường hàng ngày từ rất sớm.
Đáp án: A. school
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
He has to open (7) the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.
Trả lời:
Giải thích:
some: một vài
all: tất cả
most: hầu hết
a lot of: rất nhiều
chỉ có all + mạo từ (the) + danh từ (Nouns)
=>He has to open all the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.
Tạm dịch: Em ấy phải mở tất cả các cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để tất cả mọi thứ sẵn sàng cho tiết đầu tiên.
Đáp án: B
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8) .
Trả lời:
Giải thích:
- “the lesson” lúc này đóng vai trò làm chủ ngữ (số ít) và trong câu vẫn sử dụng thì hiện tại đơn.
- Cấu trúc của thì hiện tại đơn: S + Vs/es.
- begin (v): bắt đầu
=>At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson begins.
Tạm dịch: Vào lúc 7h30 giáo viên bước vào lớp và tiết học bắt đầu
Đáp án: D
Xem Bài Dịch
Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ. Chúng cởi áo khoác và áo mưa, mũ lưỡi trai và mũ, và sau đó đi đến lớp học. Một số học sinh đến phòng thí nghiệm và phân xưởng nơi mà chúng học vật lý, hóa học và mỹ thuật. Khi một học sinh được phân công, em ấy đến trường rất sớm. Em ấy phải mở tất cả cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để mọi thứ sẵn sàng cho bài học đầu tiên. 7:30 giáo viên đến lớp và bài học bắt đầu.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.
The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities.
Trả lời:
Cụm từ: take part in something (tham gia vào cái gì)
The Vietnamese students take part (1) in different after - school activities.
Tạm dịch: Học sinh Việt Nam tham gia các hoạt động khác nhau sau giờ học.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton.
Trả lời:
A. play (v) chơi
B. do (v) làm/ chơi
C. study (v) học
D. go (v) đi
Play + các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.
Do + các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua
Ta thấy sau chỗ trống có các môn thể thao đối kháng: soccer, table tennis, badminton nên phải dùng động từ “play”
=>They often (2) play soccer, table tennis or badminton.
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools.
Trả lời:
A. play (v) chơi
B. do (v) làm/ chơi
C. study (v) học
D. go (v) đi
Cụm từ go + Ving: đi làm gì
=>Sometimes they (3) go swimming in the swimming pools.
Tạm dịch: Đôi khi họ đi bơi trong các bể bơi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
They join in the school theater group and usually rehearse (4) _________.
Trả lời:
A. plays (n) kịch, vở kịch
B. songs (n) bài hát
C. dances (n) bài nhảy
D. films (n) phim
=>They join in the school theater group and usually rehearse (4) plays.
Tạm dịch: Họ tham gia vào nhóm kịch của trường và thường tập kịch.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Some are members of the stamp collectors’ (5) ________.
Trả lời:
A. class (n) lớp học
B. club (n) câu lạc bộ
C. school (n) trường học
C. pair (n) nhóm cặp
=>Some are members of the stamp collectors’ (5) club.
Tạm dịch: Một số là thành viên của câu lạc bộ sưu tập tem.
Đáp án cần chọn là: B
The Vietnamese students take part (1) in different after - school activities. Some students play sports. They often (2) play soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) go swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) join in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) club. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.
Xem Bài Dịch
Học sinh Việt Nam tham gia các hoạt động khác nhau sau giờ học. Một số học sinh chơi thể thao. Họ thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông. Đôi khi họ đi bơi trong các bể bơi. Một số học sinh thích âm nhạc, kịch và phim. Họ thường tập chơi nhạc cụ trong phòng nhạc của trường. Họ tham gia vào nhóm kịch của trường và thường tập kịch. Một số là thành viên của câu lạc bộ sưu tập tem. Họ thường gặp nhau và nói về những con tem của họ. Một số ít học sinh ở nhà và chơi trò chơi điện tử hoặc trò chơi trên máy tính. Hầu hết các em đều thích các hoạt động của mình sau giờ học.