1430 lượt thi
14 câu hỏi
45 phút
Câu 1:
Một ống dây dài l=30cm gồm N=1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d=8cm có dòng điện với cường độ i=2cm. Từ thông qua mỗi vòng dây là:
A. 4,2.10−5 Wb
B. 2.10−5 Wb
C. 0,042 Wb
D. 0,021 Wb
Câu 2:
Một ống dây dài 40cm, có tất cả 800 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10cm2. Ống dây được nối với 1 nguồn điện có cường độ tăng từ 0→4A. Nếu suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là 1,2V, hãy xác định thời gian mà dòng điện đã biến thiên.
A. 8,7ms
B. 6,7s
C. 6,7ms
D. 8,7s
Câu 3:
Cho mạch điện như hình vẽ, L=1H; E=12V; r=0, điện trở của biến trở là 10Ω. Điều chỉnh biến trở để trong 0,1s điện trở của biến trở giảm còn 5Ω.
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian trên có giá trị:
A. 12V
B. 6V
C. 24V
D. 4V
Câu 4:
Cho dòng điện I=20A chạy trong ống dây có chiều dài 0,5m. Năng lượng từ trường bên trong ống dây là 0,4J. Nếu ống dây gồm 1500 vòng dây thì bán kính của ống dây là bao nhiêu?
A. 0,02m
B. 2mm
C. 1mm
D. 0,011m
Câu 5:
Một ống dây điện có lõi sắt bằng vật liệu sắt từ có độ từ thẩm μ=104, cảm ứng từ bên trong ống dây là B=0,05T. Mật độ năng lượng từ trường trong ống dây có giá trị:
A. w=0,1J/m3
B. w=0,01J/m3
C. w=0,0195J/m3
D. w=0,0995J/m3
Câu 6:
Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm 3,0H được nối với nguồn điện có suất điện động 6,0V và điện trở trong rất nhỏ không đáng kể. Sau khoảng thời gian bao lâu tính từ lúc nối cuộn dây dẫn với nguồn điện, cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây dẫn đến giá trị 5,0A. Giả sử cường độ dòng điện tăng đều theo thời gian?
A. 2,5s
B. 5s
C. 2s
D. 1,5s
Câu 7:
Một cuộn tự cảm có L=50mH cùng mắc nối tiếp với một điện trở R=20Ω, nối vào một nguồn điện có suất điện động 90V, có điện trở trong không đáng kể. Xác định tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện I tại thời điểm mà I=2A?
A. 1000A/s
B. 1800A/s
C. 900A/s
D. 800A/s
Câu 8:
Một ống dây được quấn với mật độ 1000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500cm3. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như hình dưới đây.
Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05(s) là:
A. 0 (V)
B. 0,063V
C. 100V
D. 0,63mV
Câu 9:
Suất điện động tự cảm trong ống từ thời điểm 0,05(s) là:
A. 0V
Câu 10:
Một ống dây dài được cuốn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500cm3. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc dòng điện trong ống dây biến đổi theo thời gian (đồ thị). Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t=0. Suất điện động tự cảm trong ống dây sau khi đóng công tắc với thời điểm t=0,05(s) có giá trị:
A. 0,05V
B. 0,25V
C. 0,2V
D. 1V
Câu 11:
Một ống dây đồng hình trụ dài 25cm gồm nhiều vòng dây quấn sít nhau và có điện trở 0,20 Ω. Dây đồng có tiết diện 1,0mm2 và điện trở suất 1,7.10−8 Ω.m. Từ thông qua mỗi vòng dây đồng và năng lượng từ trường trong ống dây khi có dòng điện cường độ 2,5A chạy trong ống dây đồng là:
A. Φ0=0,63nWb;W=1,74.10−4J
B. Φ0=0,63μWb;W=1,74.10−3J
C. Φ0=0,63μWb;W=1,74.10−4J
D. Φ0=0,63Wb;W=1,74.10−3J
Câu 12:
Một ống dây đồng hình trụ dài 25cm gồm nhiều vòng dây quấn sít nhau và có điện trở 0,20Ω. Dây đồng có tiết diện 1,0mm2 và điện trở suất 1,7.10−8 Ω.m. Số vòng dây đồng và độ tự cảm của ống dây đồng là:
A. N=221;L=5,57.10−6H
B. N=221;L=5,57.10−5H
C. N=321;L=6,57.10−5H
D. N=321;L=6,57.10−6H
Câu 13:
Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho trên hình 41.4. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian 0s đến 1s là E1, từ 1s đến 3s là E2. Chọn đáp án đúng:
A. e1=e2
B. e1=2e2
C. e1=3e2
D. e1=0,5e2
Câu 14:
Dòng điện chạy qua cuộn cảm có cường độ biến đổi theo thời gian như đồ thị hình bên. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian 0s đến 1s là e1, từ 1s đến 3s là e2 thì:
A. e1=2e2
B. e1=e2/2
C. e1=e2
D. e1=−2e2
12 câu hỏi