Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Từ vựng: Đồ dùng học tập

Từ vựng: Đồ dùng học tập

  • 291 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Match the pictures with their names.

 Match the pictures with their names.rubbertextbookcompasspencil casechalkboard (ảnh 1)          rubber

 Match the pictures with their names.rubbertextbookcompasspencil casechalkboard (ảnh 2)          textbook

 Match the pictures with their names.rubbertextbookcompasspencil casechalkboard (ảnh 3)          compass

 Match the pictures with their names.rubbertextbookcompasspencil casechalkboard (ảnh 4)          pencil case

 Match the pictures with their names.rubbertextbookcompasspencil casechalkboard (ảnh 5)          chalkboard

Xem đáp án

Trả lời:

rubber: cục tẩy

textbook: sách giáo khoa

compass: com-pa

pencil case: hộp đựng bút

chalkboard: bảng phấn


Câu 2:

Complete the words of school things.

rlr

Xem đáp án

Trả lời:

ruler (n) thước kẻ

Đáp án: ruler 


Câu 3:

pn

Xem đáp án

Trả lời:

pen: bút mực

Đáp án: pen


Câu 4:

rbbr

Xem đáp án

Trả lời:

rubber: thước kẻ

Đáp án: rubber


Câu 5:

pncl         cse

Xem đáp án

Trả lời:

pencil case: hộp đựng bút chì

Đáp án: pencil case


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence. 

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

Xem đáp án

Trả lời:

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=>I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator


Câu 7:

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Xem đáp án

Trả lời:

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển (dictionary)

Đáp án: C. dictionary


Câu 8:

They often play soccer in the ______.

Xem đáp án

Trả lời:

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=>They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án: B. schoolyard


Câu 9:

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Xem đáp án

Trả lời:

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Đáp án: D. bicycle


Câu 10:

aluaor

Xem đáp án

Trả lời:

calculator: máy tính

Đáp án: calculator


Bắt đầu thi ngay