IMG-LOGO

Từ vựng: Thể thao

Từ vựng: Thể thao

  • 318 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.

Xem đáp án

Trả lời:

bat (n): gậy bóng chày

sport shoes (n): giày thể thao

sandals (n): dép xăng đan

goggles (n): kính bảo hộ

=>Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.

Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Minh’s dream is to become a ________.

Xem đáp án

Trả lời:

loser (n): kẻ thua cuộc

champion (n): quán quân, nhà vô địch

contest (n): cuộc thi

gamer (n): người chơi game

=>Minh’s dream is to become a champion.

Tạm dịch: Mơ ước của Minh là trở thành nhà vô địch.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the better score.

Xem đáp án

Trả lời:

do (v): làm

make (v): làm, tạo nên

compete (v): cạnh tranh, thi đấu

- compete against: đấu lại ai

=>In team sports, the two teams compete against each other in order to get the better score.

Tạm dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.

Xem đáp án

Trả lời:

sport (n): thể thao

game (n): trò chơi

match (n): trận đấu

break (n): sự nghỉ ngơi

a game of badminton: một trận đấu cầu lông

=>At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.

Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Marathon is considered a/an ______ sport.

Xem đáp án

Trả lời:

team (n): đội, nhóm

individual (adj): cá nhân

indoor (adj): trong nhà

sporting (adj): (thuộc) thể thao

=>Marathon is considered an individual sport.

Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very ___________.

Xem đáp án

Trả lời:

sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao

strange (adj): lạ

crazy (adj): điên rồ

helpless (adj): bất lực

=> They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very sporty.

Tạm dịch: Họ đã tham gia nhiều hoạt động như chèo thuyền, đạp xe, câu cá và bóng đá. Họ rất ham mê thể thao

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

She was totally____________after finishing her performance.

Xem đáp án

Trả lời:

exhausted (adj): kiệt sức

fantastic (adj): không tưởng, tuyệt vời

exciting (adj): thú vị, kích thích

stressful (adj): căng thẳng

=> She was totally exhausted after finishing her performance.

Tạm dịch: Cô đã hoàn toàn kiệt sức sau khi kết thúc phần trình diễn của mình.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

The children are playing blind man's bluff in the _____________.

Xem đáp án

Trả lời:

court (n): tòa án

pool (n): hồ bơi

playground (adj): sân chơi

roof (n): mái nhà

=>The children are playing blind man's bluff in the playground.                           

Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Give the correct form of the word given.

Did you join the sports

last week, Tom? (compete)

Xem đáp án

Trả lời:

compete (v): thi đấu, cạnh tranh

Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ

=>competition (n): cuộc thi, trận đấu

=>Did you join the sports competition last week, Tom?

Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?

Đáp án: competition


Câu 10:

Give the correct form of the word given.

The

in this gym is very modern. (equip)

Xem đáp án

Trả lời:

equip (v): trang bị

Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ

=>equipment (n): trang thiết bị

=>The equipment in this gym is very modern.

Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.

Đáp án: equipment


Bắt đầu thi ngay