Cho elip (E) x^2/a^2 + y^2/b^2 = 1: (a > b > 0) a) Tìm các giao điểm A1, A2 của (E) với trục hoành
Giải Toán 10 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 7
Bài 7.35 trang 59 Toán 10 Tập 2:
Cho elip (E) : (a > b > 0)
a) Tìm các giao điểm A1, A2 của (E) với trục hoành và các giao điểm B1, B2 của (E) với trục tung. Tính A1A2; B1B2
b) Xét một điểm bất kì M(x0; y0) thuộc (E).
Chứng minh rằng: b2 ≤ ≤ a2 và b ≤ OM ≤ a
Chú ý: A1A2; B1B2 tương ứng được là trục lớn, trục nhỏ của elip (E) và tương ứng có độ dài là 2a, 2b
Lời giải
a) Giao điểm của (E) với trục hoành có y = 0 nên ⇒ x2 = a2 ⇒ x = ± a
Do đó, giao điểm của (E) với trục hoành lần lượt là: A1(−a; 0), A2(a; 0).
⇒ ⇒ A1A2 = = 2a.
Giao điểm của (E) với trục tung có x = 0 nên ⇒ y2 = b2 ⇒ y = ± b
Do đó, giao điểm của (E) với trục tung lần lượt là: B1(0; −b), B2(0; b).
⇒ ⇒ B1B2 = = 2b.
Vậy A1(−a; 0), A2(a; 0), B1(0; −b), B2(0; b), A1A2 = 2a, B1B2 = 2b.
b) Vì M(x0; y0) thuộc (E) nên
Vì a > b > 0 nên (Dấu “=” xảy ra khi x0 = 0)
⇔ hay
⇒ b2 ≤ (1)
Tương tự ta có: (Dấu “=” xảy ra khi y0 = 0)
⇔ hay ⇒ ≤ a2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: b2 ≤ ≤ a2 (đpcm)
Mặt khác ta có: = (x0; y0) ⟹ OM =
Mà b2 ≤ ≤ a2 ⇒ b ≤ ≤ a hay b ≤ OM ≤ a (đpcm).
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Bài viết liên quan
- Giải Toán 10 Kết nối tri thức Bài 19: Phương trình đường thẳng
- Giải Toán 10 Kết nối tri thức Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách.
- Giải Toán 10 Kết nối tri thức Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
- Giải Toán 10 Kết nối tri thức Bài 22: Ba đường Conic
- Giải Toán 10 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 7