Với hai số thực a và b, xét các mệnh đề P: a^2 < b^2 và Q: 0 < a < b
Giải Toán lớp 10 Bài 1: Mệnh đề
Bài 1.5 trang 11 Toán 10 tập 1: Với hai số thực a và b, xét các mệnh đề P: “a2 < b2” và Q: “0 < a < b”.
a) Hãy phát biểu mệnh đề P ⇒ Q.
b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu a.
c) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề ở câu a và câu b.
Lời giải
a) Ta phát biểu mệnh đề P ⇒ Q như sau: “Với a, b là số thực, nếu a2 < b2 thì 0 < a < b”.
b) Ta phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ Q như sau: “Với a, b là số thực , nếu 0 < a < b thì a2 < b2”.
c)
- Xét mệnh đề P ⇒ Q
Với a = -3; b = -4 thì a2 = (-3)2 = 9 và b2 = (-4)2 = 16 do đó, a2 < b2 (9 < 16).
Tuy nhiên 0 > a > b (0 > -3 > -4)
Do đó P ⇒ Q sai.
- Xét mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ Q.
Ta thấy mệnh đề này là một mệnh đề đúng.
Do đó mệnh đề ý a) là mệnh đề sai.
Mệnh đề ở ý b) là mệnh đề đúng.
HĐ 1 trang 6 Toán 10 Tập 1:Trong các câu ở tình huống mở đầu: Câu nào đúng, Câu nào sai, Câu nào không xác định
HĐ 2 trang 7 Toán 10 Tập 1: Quan sát biển báo trong hình bên, HĐ 2 trang 7 Toán 10 tập 1
Luyện tập 3 trang 9 Toán 10 Tập 1: Cho các mệnh đề P: a và b chia hết cho c; Q: a + b chia hết cho c
Luyện tập 4 trang 9 Toán 10 Tập 1: Phát biểu điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 2
Câu hỏi trang 10 Toán 10 Tập 1: Em hãy xác định tính đúng sai của hai mệnh đề trên. Mệnh đề P
Bài 1.1 trang 11 Toán 10 Tập 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? Trung Quốc là nước đông dân
Bài 1.2 trang 11 Toán 10 Tập 1: Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau
Bài 1.5 trang 11 Toán 10 Tập 1: Với hai số thực a và b, xét các mệnh đề P: a^2 < b^2 và Q: 0 < a < b
Bài 1.6 trang 11 Toán 10 Tập 1: Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định
Bài 1.7 trang 11 Toán 10 Tập 1: Dùng kí hiệu mọi và tồn tại để viết các mệnh đề sau