- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
Giải SBT Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp
-
13186 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng
A (vùng) | B (các trung tâm công nghiệp) |
1. Trung du miền núi Bắc Bộ 2. Đồng bằng sông Hồng 3. Đông Nam Bộ |
a) Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương. b) Hạ Long, Việt Trì c) TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. |
Nối 1-b; 2-a; 3-c.
Câu 2:
Nối tên nhà máy thủy điện ở cột A với tỉnh ở cột B sao cho đúng.
A.Nhà máy | B.Thuộc tỉnh |
1.Thủy điện Hòa Bình 2.Thủy điện Sơn La 3.Điện khí Phú Mỹ 4.Nhiệt điện Phả Lại 5.Thủy điện Trị An |
a)Bà Rịa – Vũng Tàu b)Hòa Bình c)Sơn La d)Đồng Nai e)Hải Dương |
Nối 1-b; 2-c; 3-a; 4-e; 5-d.
Câu 3:
Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng
Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là
Chọn đáp án B
Câu 4:
Dựa vào hình 12.1 SGK. Biểu đồ tỉ trọng của các ngành công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, năm 2002
a)Hoàn thành bảng sau
TỈ TRỌNG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA THEO THỨ TỰ TỪ LỚN ĐẾN NHỎ
STT | Ngành | STT | Ngành |
b)Tại sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lại chiếm tỉ trọng cao ở nước ta
a)
TỈ TRỌNG CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA THEO THỨ TỰ TỪ LỚN ĐẾN NHỎ
STT | Ngành |
1 | Chế biến lương thực, thực phẩm |
2 | Cơ khí, điện tử |
3 | Khai thác nhiên liệu |
4 | Vật liệu xây dựng |
5 | Hóa chất |
6 | Dệt may |
7 | Điện |
8 | Các ngành công nghiệp khác |
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lại chiếm tỉ trọng cao ở nước ta do:
-Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp này: Nguồn nguyên liệu phong phú từ ngành nông – lâm – ngư nghiệp.
-Yêu cầu của ngành phù hợp với điều kiện nước ta: Vốn ít thu hồi vốn nhanh, cần lao động đông, không yêu cầu cao về trình độ chuyên môn
-Vai trò của ngành:
+ Cung cấp lương thực thực phẩm cho số dan đông ở nước ta.
+ Năng cao chất lượng sản phẩm nông sản, thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
+ Xuất khẩu, tăng ngoại tệ.
Câu 5:
Hoàn thành bảng sau
MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Tên các ngành | Tình hình phát triển | Các trung tâm |
Công nghiệp khai thác nguyên liệu | ||
Công nghiệp điện | ||
Công nghiệp cơ khí điện tử | ||
Công nghiệp hóa chất | ||
Sản xuất vật liệu xây dựng | ||
Công nghiệp chế biến lương thực phẩm | ||
Công nghiệp dệt may |
MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Tên các ngành | Tình hình phát triển | Các trung tâm |
Công nghiệp khai thác nguyên liệu |
- Chiếm 10,3% trong cơ cấu giá trị công nghiêp (năm 2002) - Chủ yếu: than (15-20 triệu tấn/năm), dầu khí : hàng trăm triệu tấn dầu, hàng tỉ mét khối khí 1 năm,… |
- Khai thác than ở Quảng Ninh. - Dầu khí: mỏ Bạch Hổ, Đại Hùng, … |
Công nghiệp điện |
- Chiếm 6% trong cơ cấu giá trị công nghiêp (năm 2002). - Sản xuất 40 tỉ kWh/năm. |
Nhà máy thủy điện Hòa Bình, Sơn La, Trị An… Nhà máy nhiệt điện Phú Mĩ, Phả Lại… |
Công nghiệp cơ khí điện tử |
- Chiếm 12,3% trong cơ cấu giá trị công nghiêp (năm 2002) - Cơ cấu đa dạng |
Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng… |
Công nghiệp hóa chất | - Chiếm 9,5 % trong cơ cấu giá trị công nghiêp (năm 2002) | Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội, Việt Trì… |
Sản xuất vật liệu xây dựng | - Chiếm 9,9 % trong cơ cấu giá trị công nghiêp (năm 2002) | Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ |
Công nghiệp chế biến lương thực phẩm | - Chiếm 24,4 % trong cơ cấu giá trị công nghiêp (năm 2002) | Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ… |
Công nghiệp dệt may | - Chiếm 7,9 % trong cơ cấu giá trị công nghiêp (năm 2002) | Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định… |
Câu 6:
Dựa vào hình 12.3. Lược đồ các trung tâm công nghiệp tiêu biểu Việt Nam năm 2002, tr.45 SGK hoặc Alat Địa lý Việt Nam trang công nghiệp chung), hãy hoàn thiện bảng sau:
Vùng | Trung tâm công nghiệp |
Đồng bằng sông Hồng Trung du miền núi Bắc Bộ Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long |
|
Vùng | Trung tâm công nghiệp |
Đồng bằng sông Hồng Trung du miền núi Bắc Bộ Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long |
Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Hưng Yên, Vĩnh Yên, Nam Định... Hạ Long, Thái Nguyên, Việt Trì Thanh Hóa, Vinh, Huế. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, biên hòa, Thủ Dầu Một, Đồng Nai, Tây Ninh. Cần Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau, Rạch Giá. |