- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
Giải SBT Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
-
13161 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khoanh tròng chữ cái đứng trước ý đúng:
a) Trung du và miền núi Bắc Bộ có các cảng biển là:
A. Hải Phòng, Hạ Long
C. Dung Quất, Kì Hà
B. Cái Lân, Cửu Ông
D. Của Lò, Vũng Áng
b) Trong các tiêu chí phát triển dân cư và xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, tiểu vùng Tây Bắc cao hơn Đông Bắc về
A. Mật độ dân số
B. Tỉ lệ gia tăng dân số
C. tỉ lệ người lớn biết chữ
D. thu nhập bình quân đầu người
c) Hiện nay đời sống của các đồng bào các dân tộc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đã được cải thiện là do
A. Thành tựu của công cuộc đổi mới.
B. Nguồn tài nguyên phong phú
C. Vị trí địa lí thuận lợi
D. Lịch sử khai thác sớm.
a) Chọn đáp án B.
b) Chọn đáp án B.
c) Chọn đáp án A.
Câu 2:
Dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành bảng sau:
Tiểu vùng | Thế mạnh | Cơ sở phát triển |
---|---|---|
Đông Bắc |
Khai thác khoáng sản .............. ............... |
Có nguồn khoáng sản phong phú, than, sắt chì, thép ....................... |
Tiểu vùng | Thế mạnh | Cơ sở phát triển |
---|---|---|
Tây Bắc | ............... | ....................... |
Tiểu vùng | Thế mạnh | Cơ sở phát triển |
---|---|---|
Đông Bắc |
- Khai thác khoáng sản - Phát triển công nghiệp nặng: cơ khi, luyện kim, nhiệt điện... - Phát triển trồng các cây công nghiệp, cây dược liệu nguồn gốc cận nhiệt ôn đới - Phát triển du lịch - Phát triển kinh tế biển |
- Có nguồn khoáng sản phong phú, than, sắt chì, thép - Có nguồn khoáng sản phong phú, than, sắt... - Có khí hậu có mùa đông lạnh, đất feralit, phân hóa theo độ cao, dân cư có kinh nghiệm... - Nhiều khu du lịch sinh thái, phong cảnh đẹp, nhiều di tích lịch sử, văn hóa cộng đồng đa dạng. - Có tỉnh Quảng Ninh giáp biển. |
Tiểu vùng | Thế mạnh | Cơ sở phát triển |
---|---|---|
Tây Bắc |
- Khai thác khoáng sản - Phát triển thủy điện - Phát triển du lịch - Phát triển trồng các cây công nghiệp, cây dược liệu nguồn gốc cận nhiệt ôn đới - Phát triển lâm nghiệp, khai khác và chế biến gỗ |
- Có nguồn khoáng sản phong phú: apatit, sắt... - Tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước - Nhiều khu du lịch sinh thái, phong cảnh đẹp, nhiều di tích lịch sử, văn hóa cộng đồng đa dạng. - Có khí hậu phân hóa đa dạng, đất feralit, phân hóa theo độ cao, dân cư có kinh nghiệm... - Diện tích rừng lớn, khai thác đi dôi với bảo vệ và trồng mới. |
Câu 3:
Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền vào hình 17 dưới đây:
a) Tên các nước, vùng biển tiếp giáp với Trung du miền núi Bắc Bộ.
b) Tên các sông: Đà, Hồng, Lô, Chảy.
a) Các nước và các vùng tiếp giáp với Trung du miền núi Bắc Bộ:
+ Phía Bắc giáp với nước Trung Quốc.
+ Phía Đông giáp với vịnh Bắc Bộ.
+ Phía Nam giáp với Đồng bằng sông Hồng.
+ Phía Tây giáp với nước Lào.
b) Các con sông lớn của vùng là sông Đà, sông Hồng, sông Lô, sông Chảy.