- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
Giải SBT Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng
-
13189 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền vào hình dưới đây:
a)Tên vịnh, tên vùng tiếp giáp với vùng đồng bằng sông Hồng.
b)Vẽ các sông chính ở đồng bằng sông Hồng.
c)Đánh số các tỉnh theo bảng chú giải.
d)Bãi biển Đồ Sơn, đảo Cát Bà.
a) - Phía bắc vùng giáp Trug du miền núi Bắc Bộ.
- Phía nam giáp vùng Bắc Trung Bộ.
- Phía đông là vịnh Bắc Bộ.
b) Các sông chính của vùng là sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đáy, Sông Luộc.
Câu 2:
Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng.
a) Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh
A. Thái Bình | C. Ninh Bình |
B. Hải Phòng | D. Nam Định |
b) Số lượng các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giáp biển là:
A. 2. | B. 3. | C.4. | D. 5. |
c) Tiêu chí nào dưới đây của Đồng bằng sông Hồng cao hơn cả nước
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
B. Tỉ lệ lao động thất ngiệp ở thành thị.
C. Thu nhập bình quân đầu người một tháng.
D. Tỉ lệ dân thành thị.
a)Chọn đáp án B
b)Chọn đáp án C
c)Chọn đáp án C
Câu 3:
Dựa vào kiến thức đã học hoàn thành bảng sau:
NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN TRONG PHÁT TRIỂN KINH TẾ CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Thuận lợi | Khó khăn |
- Vị trí địa lý: gần các vùng nguyên liệu lớn của cả nước, có vùng biển thuận lợi để phát triển kinh tế, có Hà Nội là thủ đô- trung tâm văn hóa chính trị, đầu mối quan trọng… - ĐKTN_TNTT: Đất đai màu mỡ; khí hậu nóng ẩm, có mùa đông lạnh; địa hình bằng phẳng; nguồn nước dồi dào thích hợp phát triển ngông nghiệp và các hoạt động kinh tế; có một số laoij khoáng sản như sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên….; nguồn tài nguyên biển khá phong phú…; nhiều phong cảnh đẹp,…. - KT_XH: Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, lao động có chuyên môn kĩ thuât, thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn; kết cấu hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật kahs hoàn thiện;… |
- Vị trí đia lí: là vùng chịu nhiều thiên tai như bão, lũ lụt,…. - ĐKTN- TNTT: khai thác từ lâu đời nên diện tích đất sản xuất mở rộng hạn chế, tài nguyên bị khai thác quá mức; nhiều thười tiết cực đoan nhưu rét đậm rét hạn, bão,…. - KT_XH: Dân đông, mật độ cao nhất cả nước gây sức ép đến kinh tế- xã hội- môi trường, …. |