- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
Giải SBT Bài 27: Thực hành: Kinh tế biển Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
-
12878 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình 27:
Em hãy thể hiện trên lược đồ:
a) Các cảng biển: Của Lò, Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Nha Trang.
b) Các bãi cá, bãi tôm.
c) Các cơ sở sản xuất muối: Sa Huỳnh, Cà Ná.
d) Những bãi biển có giá trị du lịch nổi tiếng: Sầm Sơn, Cửa Lò, Thuận An, Lăng Cô, Mỹ Khê, Quy Nhơn, Nha Trang.
đ) Các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên thế giới, các vườn quốc gia: Cố đô Huế, phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn, Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng, Vườn quốc gia Bạch Mã.
a) Các cảng biển: Cửa Lò (Nghệ An), Đà Nẵng (Đà Nẵng), Dung Quất (Quảng Nam), Quy Nhơn (Bình Định), Nha Trang (Khánh Hòa).
c) Các cơ sở sản xuất muối: Sa Huỳnh (Quảng Ngãi), Cà Ná (Ninh Thuận).
d) Những bãi biển có giá trị du lịch nổi tiếng: Sầm Sơn, (Thanh Hóa) Cửa Lò (nghệ An), Thuận An (Thừa Thiên Huế), Lăng Cô (Thừa Thiên Huế), Mỹ Khê (Đà Nẵng, Quy Nhơn (Bình Định), Nha Trang (Khánh Hòa).
đ) Các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên thế giới, các vườn quốc gia: Cố đô Huế (Thừa Thiên Huế), phố cổ Hội An (Quảng Nam), di tích Mỹ Sơn (Quảng Nam), Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng (Quảng Bình), Vườn quốc gia Bạch Mã (Thừa Thiên Huế).
Câu 2:
Dựa vào bảng 27:
Bảng 27. SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2010
(Đơn vị: nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | |
Nuôi trồng | 97,122 | 77,850 |
Khai thác | 252,678 | 684,974 |
a) Vẽ biểu đồ biểu diễn sản lượng thủy sản nuôi trồng và sản lượng khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2010.
b) Em hãy nhận xét theo yêu cầu cụ thể dưới đây:
- Về sản lượng thủy sản nuôi trồng: Bắc Trung Bộ lớn gấp….lần Dyên hải Nam Trung Bộ.
- Về sản lượng thủy sản khai thác: Bắc Trung Bộ chỉ bằng….% Dyên hải Nam Trung Bộ.
Biểu đồ biểu diễn sản lượng thủy sản nuôi trồng và sản lượng khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2010.
b)
- Về sản lượng thủy sản nuôi trồng: Bắc Trung Bộ lớn gấp 1,2 lần Dyên hải Nam Trung Bộ.
- Về sản lượng thủy sản khai thác: Bắc Trung Bộ chỉ bằng 36,8 % Dyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3:
Ghi chữ Đ vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ như trên là:
1) Bắc Trung Bộ có nhiều vùng nước mặn, nước lợ, nhiều đầm phá ven biển thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản: diện tích măt nước nuôi trồng thủy sản lớn gấp 1,5 lần vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
2) Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều ngư trường lớn với nhiều loài cá, loài tôm với trữ lượng lớn.
3) Dân cư vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có truyền thống đi biển, đánh bắt hải sản.
4) Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều thiên tai.
5) Dân cư Bắc Trung Bộ có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản.
6) Duyên hải Nam Trung Bộ có ngành công nghiệp chế biến thủy snar phát triển mạnh.
Ý đúng: 1,2,3,5.