- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
Giải SBT Bài 25: Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
-
12897 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình 25 dưới đây:
Em hãy
a) Hoàn thành bảng chú giải
b) Ghi tên nước, tên vùng, tên biển tiếp giáp với phần đất liền của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
c) Tô màu vàng vào các vùng tiếp giáp với vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
a)
1. Đà Nẵng
2. Quảng Nam
3. Quảng Ngãi
4. Bình Định
5. Phú Yên
6. Khánh Hòa
7. Ninh Thuận
8. Bình Thuận
b) Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với:
- Phía tây bắc giáp với Lào.
- Phía bắc tiếp giáp với Bắc Trung Bộ.
- Phía tây tiếp giáp với Tây Nguyên.
- Phía nam tiếp giáp với Đông Nam Bộ.
- Phía Đông tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 2:
Hoàn thành sơ đồ dưới đây để nêu rõ các dạng địa hình và tiềm năng kinh tế của các dạng địa hình Duyên hải Nam Trung Bộ.
Duyên hải Nam Trung Bộ:
- Núi, đồi phía tây: có các đồng cỏ thích hợp với chăn nuôi gia súc lớn như bò, trâu.
- Dải ĐB hẹp ở phía Đông:
+ Nuôi trồng, đánh bắt thủy hải sản.
+ Phát triển nông nghiệp
+ Phát triển công nghiệp khai khoáng sa khoáng: Cát, muối,…
- Bờ biển, đảo và quần đảo:
+ xây dựng các cảng biển
+ Phát triển du lịch biển và hải đảo: các bãi tắm, đảo…
Câu 3:
Nối ô chữ số (1) và ô chữ số (2) với ô chữ thích hợp ở giữa để nêu rõ đặc điểm phân bố dân cư và hoạt động kinh tế của khu vực đồi núi phía tây và khu vực đồng bằng ven biển phía đông của Duyên hải Nam Trung Bộ.
(1) Khu vực đồng bằng ven biển phía đông
a) Chủ yếu là nơi sinh sống của người Kinh.
b) Chủ yếu là nơi sinh sống của các dân tộc ít người.
c) Mật độ dân số thấp.
d) Mật độ dân số cao, tập trung trong các thành phố, thị xã.
e) Hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản.
g) Hoạt động kinh tế chủ yếu là lâm nghiệp và du lịch.
(2) Khu vực đồi núi
Cột (1) nối với ý a, d, e.
Cột (2) nối với ý b, c, g.