[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 8)
-
5640 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là
Chọn B
Đồng bằng Sông Hồng là vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay do diện mưa bão rộng, mặt đất thấp, xung quanh có đê sông, đê biển bao bọc, mật độ xây dựng cao.
Câu 2:
Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
Chọn B
Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là tích cực trồng mới.
Câu 3:
Cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta hiện nay
Chọn B
Cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta hiện nay tăng tỉ trọng sản phẩm cao cấp, có chất lượng, cạnh tranh về giá cả, giảm tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp và trung bình.
Câu 4:
Vùng có các ngành công nghiệp non trẻ, nhưng lại phát triển rất mạnh ở nước ta là
Chọn C
Vùng có các ngành công nghiệp non trẻ, nhưng lại phát triển rất mạnh ở nước ta là Đông Nam Bộ có các ngành như khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí.
Câu 5:
Hạn chế chủ yếu trong phát triển công nghiệp của Duyên Hải Nam Trung Bộ là
Chọn A
Hạn chế chủ yếu trong phát triển công nghiệp của Duyên Hải Nam Trung Bộ là thiếu nguyên nhiên liệu và năng lượng.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết cù lao Chàm thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 12.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 14.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 17
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 19.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 20.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Sóc Trăng có ngành nào sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 21.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 22.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 23.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 27.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28.
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có cán cân xuất siêu năm 2019?
Chọn B
Theo bảng số liệu, Philipin có cán cân xuất siêu năm 2019.
Câu 22:
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về mật độ dân số một số nước Đông Nam Á năm 2019?
Chọn D
Theo biểu đồ, khi so sánh về mật độ dân số một số nước Đông Nam Á năm 2019, ta thấy mật độ dân số các nước Đông Nam Á có sự chênh lệch lớn giữa các nước.
Câu 23:
Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta
Chọn D
Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 24:
Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
Chọn B
Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 25:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra
Chọn D
Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp.
Câu 26:
Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay
Chọn A
Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay phát triển mạnh các ngành kinh tế trọng điểm.
Câu 27:
Khó khăn chủ yếu của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là
Chọn C
Khó khăn chủ yếu của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
Câu 28:
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác hải sản ở nước ta là
Chọn A
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác hải sản ở nước ta là ảnh hưởng của bão biển và gió mùa Đông Bắc.
Câu 29:
Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là
Chọn A
Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
Câu 30:
Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa có ý nghĩa quan trọng về an ninh, quốc phòng vì
Chọn D
Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa có ý nghĩa quan trọng về an ninh, quốc phòng vì là cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển và hải đảo nước ta.
Câu 31:
Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu ở nước ta hiện nay là
Chọn C
Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu ở nước ta hiện nay là phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường.
Câu 32:
Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn B
Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Đồng bằng sông Hồng là nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 33:
Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển cây công nghiệp cận nhiệt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn B
Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển cây công nghiệp cận nhiệt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là có mùa đông lạnh, địa hình đồi núi.
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn B
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
Câu 35:
Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
Chọn D
Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuât khẩu gỗ tròn.
Câu 36:
Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2005 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
Câu 37:
Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của
Chọn D
Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Chọn B
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
Câu 39:
Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên là
Chọn C
Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên là đa dạng cơ cấu cây trồng, đẩy mạnh công nghiệp chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2018
(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Chọn B
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ miền là thích hợp nhất.