Thứ sáu, 27/12/2024
IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 20)

  • 5960 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nơi có tình trạng hạn hán kéo dài nhất nước ta là 

Xem đáp án

Chọn C

Nơi có tình trạng hạn hán kéo dài nhất nước ta là khu vực Cực Nam Trung Bộ, mùa khô ở đây kéo dài 6 – 7 tháng.


Câu 2:

Biện pháp chủ yếu để hạn chế tình trạng xói mòn trên đất dốc ở khu vực đồi núi nước ta là 

Xem đáp án

Chọn B

Biện pháp chủ yếu để hạn chế tình trạng xói mòn trên đất dốc ở khu vực đồi núi nước ta là áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác như làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá, trồng cây theo băng.


Câu 3:

Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp nước ta là 

Xem đáp án

Chọn A
Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp nước ta là đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ để nâng cao chất lượng sản phẩm.


Câu 4:

Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía bắc vì 

Xem đáp án

Chọn A

Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía bắc vì xa nguồn nhiên liệu.


Câu 5:

Thế mạnh chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

Xem đáp án

Chọn D

Thế mạnh chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc Bộ là khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.


Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất nước ta? 

Xem đáp án

Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.


Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn nhất?

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.


Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết khu dự trữ sinh quyển thế giới Cù Lao Chàm thuộc phân khu địa lý động vật nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 12.


Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? 

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 13.


Câu 14:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết vùng nào sau đây không có cửa khẩu quốc tế? 

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 23.


Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn nhất? 

Xem đáp án

Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 24.


Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có công nghiệp khai thác đá quý? 

Xem đáp án

Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 27.


Câu 19:

Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.


Câu 22:

Cho biểu đồ sau:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2015 – 2019?

Xem đáp án

Chọn C

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2015 – 2019, ta thấy GDP của Philipin tăng chậm hơn Thái Lan, Việt Nam.


Câu 23:

Tính phân bậc của địa hình nước ta là nguyên nhân chính tạo nên 

Xem đáp án

Chọn D
Tính phân bậc của địa hình nước ta là nguyên nhân chính tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo đai cao.


Câu 24:

Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết vì 

Xem đáp án

Chọn B

Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì hiện nay phân bố dân cư nước ta không đều và chưa hợp lí. Vùng trung du, miền núi tập trung nhiều tài nguyên, diện tích rộng nhưng lại chỉ chiếm 25% dân số trong khi đồng bằng chỉ chiếm 25% diện tích nhưng lại tập trung đến 75% dân cư.


Câu 25:

Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do 

Xem đáp án

Chọn D

Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do toàn cầu hóa, kinh tế chuyển sang thị trường.


Câu 26:

Tình hình ngoại thương nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Chọn C
Tình hình ngoại thương nước ta hiện nay giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.


Câu 27:

Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do 

Xem đáp án

Chọn B

Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do nước ta chuyển sang nền kinh tế thị trường, đẩy mạnh phát triển kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.


Câu 28:

Ngành thủy sản phát triển mạnh trong những năm gần đây có bước phát triển đột phá chủ yếu do 

Xem đáp án

Chọn A
Ngành thủy sản nước ta những năm gần đây có bước phát triển đột phá chủ yếu là do thị trường đầu ra cho các sản phẩm thủy sản có nhiều thuận lợi, thị trường trong nước và quốc tế mở rộng, nhu cầu tiêu thụ thủy sản lớn


Câu 29:

Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là 

Xem đáp án

Chọn D
Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là vùng biển nước ta có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.


Câu 30:

Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là 

Xem đáp án

Chọn A
Điều kiện thuận lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển đảo là dọc bờ biển nước ta có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt và có nhiều vịnh, đảo đẹp, rộng.


Câu 31:

Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do 

Xem đáp án

Chọn B

Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế. Cùng với đó là sự phát triển của nền sản xuất trong nước, nhu cầu nhập khẩu hàng hóa tiêu dùng, nguyên vật liệu, thiết bị máy móc hiện đại cũng ngày một cao.


Câu 32:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là 

Xem đáp án

Chọn B

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế nguồn lao động.


Câu 33:

Để tăng hệ số sử dụng đất ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là 

Xem đáp án

Chọn A
Để tăng hệ số sử dụng đất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ, biện pháp chủ yếu là xây dựng các hồ chứa nước để giải quyết vấn đề thiếu nước vào mùa khô và bảo vệ rừng đầu nguồn để hạn chế tác hại của lũ.


Câu 34:

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là 

Xem đáp án

Chọn D

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa


Câu 35:

Để phát triển bền vững ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần phải 

Xem đáp án

Chọn A

Để phát triển bền vững ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần phải phát triển công nghiệp gắn với bảo vệ môi trường.


Câu 36:

Cho biểu đồ về hồ tiêu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

Biểu đồ thể hiện quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta qua các năm.


Câu 37:

Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của 

Xem đáp án

Chọn A
Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của Tín phong bán cầu Bắc (gây mưa cho Trung bộ - khô nóng cho Tây Nguyên, Nam Bộ, hoạt động của gió mùa (hai mùa gió có tác động khác nhau), vị trí địa lí và địa hình (gần hay xa biển, kết hợp với gió mùa).


Câu 38:

Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

Xem đáp án

Chọn C

Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ hiện nay ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi, thị trường bấp bênh.


Câu 39:

Hướng chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là 

Xem đáp án

Chọn C
Hướng chủ yếu để Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hóa là chú trọng chất lượng sản phẩm và mở rộng thị trường.


Bắt đầu thi ngay