[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 16)
-
5962 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nguyên nhân chính làm ô nhiễm nguồn nước ở các đô thị lớn nước ta hiện nay là
Chọn B
Có nhiều nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở các đô thị lớn nước ta, nhưng nguyên nhân chính là do chất thải từ sản xuất công nghiệp.
Câu 2:
Thiên tai chủ yếu của vùng đồi núi nước ta là
Chọn B
Thiên tai chủ yếu của vùng đồi núi nước ta là lũ quét, xói mòn đất, sạt lở đất.
Câu 3:
Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở
Chọn C
Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở các đô thị lớn.
Câu 4:
Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí ở nước ta là
Chọn A
Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí ở nước ta là Cửu Long và Nam Côn Sơn.
Câu 5:
Vấn đề thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở Bắc Trung Bộ còn hạn chế là do
Chọn C
Vấn đề thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở Bắc Trung Bộ còn hạn chế là do cơ sở hạ tầng kém phát triển
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với cả Lào và Campuchia?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy sang Campuchia?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng cánh cung?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 13.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn hơn cả?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Trà Vinh?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 17.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 19.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Thái Nguyên?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 21.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 22.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành giao thông đường biển?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 23.
Câu 16:
Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết hồ Kẻ Gỗ thuộc tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 27.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh nào sau đây đầu tiên?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 29.
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019?
Chọn D
Theo bảng số liệu trên, nhận xét đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 – 2019:
- Ma-lai-xi-a tăng 1,07 lần.
- Thái Lan tăng 2,59 lần.
- Phi-lip-pin 2,37 lần.
=> Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh quy mô dân số một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019?
Chọn C
Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh quy mô dân số một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019, ta thấy dân số Malaixia tăng nhanh hơn dân số Việt Nam.
Câu 23:
Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng là do
Chọn A
Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng là do đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể lãnh thổ.
Câu 24:
Quỹ thời gian lao động ở khu vực nông thôn nước ta còn chưa được sử dụng triệt để chủ yếu do
Chọn D
Quỹ thời gian lao động ở khu vực nông thôn nước ta còn chưa được sử dụng triệt để chủ yếu do sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, thời gian nông nhàn nhiều.
Câu 25:
Giải pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao động trẻ ở nước ta là
Chọn C
Giải pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao động trẻ ở nước ta là đa dạng hóa các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng lao động.
Câu 26:
Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta đa dạng chủ yếu do
Chọn B
Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta đa dạng chủ yếu do nguồn nguyên liệu dồi dào và nhu cầu khác nhau của thị trường.
Câu 27:
Khó khăn chủ yếu đã được khắc phục đối với ngành chăn nuôi của nước ta là
Chọn C
Khó khăn chủ yếu đã được khắc phục đối với ngành chăn nuôi của nước ta là cơ sở thức ăn chăn nuôi đã đảm bảo tốt hơn nhiều từ lương thực hoa màu, đồng cỏ, phụ phẩm thủy sản và thức ăn công nghiệp chế biến.
Câu 28:
Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở nước ta là
Chọn A
Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở nước ta là khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng.
Câu 29:
Nhân tố có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay là
Chọn B
Nhân tố tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay là nước ta mở rộng hội nhập quốc tế, đẩy mạnh sản xuất và hoạt động xuất nhập khẩu các sản phẩm, máy móc, trang thiết bị.
Câu 30:
Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng
Chọn A
Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng phát triển tổng hợp kinh tế biển nhằm nâng cao hiệu quả và bảo vệ tài nguyên vùng biển.
Câu 31:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do
Chọn A
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta hiện nay tăng nhanh chủ yếu do kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
Câu 32:
Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn C
Thế mạnh chủ yếu để phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là nguồn nguyên liệu, lao động, thị trường tiêu thụ.
Câu 33:
Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ
Chọn A
Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ hoàn thiện cơ sở hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng và thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với Duyên hải Nam Trung Bộ là
Chọn D
Ý nghĩa chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với Duyên hải Nam Trung Bộ là thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, phát triển kinh tế.
Câu 35:
Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là
Chọn B
Thuận lợi chủ yếu để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là diện tích mặt nước nuôi trồng lớn, nhu cầu thị trường lớn.
Câu 36:
Cho biểu đồ về dầu thô, than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Chọn C
Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng dầu thô, than sạch và điện của nước ta.
Câu 37:
Đất ở miền núi nước ta dễ bị suy thoái là do tác động của
Chọn D
Đất ở miền núi nước ta dễ bị suy thoái là do tác động của khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình đồi núi, mất lớp phủ thực vật.
Câu 38:
Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
Chọn D
Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ là cơ sở thức ăn, công tác vận chuyển sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ là
Chọn C
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ là tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
(Đơn vị: Nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn B
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ cột chồng là thích hợp nhất.