IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 15)

  • 5760 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Diện tích đất nông nghiệp nước ta bị thu hẹp chu yếu do

Xem đáp án

Chọn B

Diện tích đất nông nghiệp nước ta bị thu hẹp chu yếu là do chuyển đổi mục đích sang thổ cư, xây dựng, nuôi trồng thủy sản…


Câu 2:

Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng sản xuất 

Xem đáp án

Chọn C

Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng sản xuất là duy trì diện tích và chất lượng rừng. SGK ĐL 12 bài 14.


Câu 3:

Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là 

Xem đáp án

Chọn B

Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú từ trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. SGK 12 bài 27.


Câu 4:

Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là 

Xem đáp án

Chọn A

Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. SGK 12 bài 26.


Câu 5:

Vấn đề cần chú ý trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là 

Xem đáp án

Chọn B

Vấn đề cần chú ý trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là ô nhiễm môi trường. SGK ĐL 12 bài 39. 


Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có đường bờ biển dài nhất? 

Xem đáp án

Chọn C

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5.


Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây ở nước ta có lượng mưa trung bình năm cao nhất? 

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.


Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.


Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? 

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 13.


Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 16.


Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn A

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 21.


Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với quốc gia nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 24.


Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26.


Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn B

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 27.


Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ? 

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28.


Câu 21:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia? 

Xem đáp án

Chọn D

Tính mật độ dân số các nước ta có:

- In-đô-nê-xi-a 142 người/ km2

- Campuchia 91 người/km2

- Ma-lai-xi-a 157 người/km2

- Philipin 361người/km2

=> Malaixia cao hơn In-đô-nê-xi-a


Câu 22:

Cho biểu đồ:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam với khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019? 

Xem đáp án

Chọn B

Theo biểu đồ, nhận xét đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam với khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019, ta thấy cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn âm. 


Câu 23:

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do 

Xem đáp án

Chọn B

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.


Câu 24:

Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta 

Xem đáp án

Chọn A

Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.


Câu 25:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do 

Xem đáp án

Chọn D

Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do công nghiệp hóa phát triển còn chậm.


Câu 26:

Trong cơ cấu ngành công nghiệp tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng do 

Xem đáp án

Chọn D

Trong cơ cấu ngành công nghiệp tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng do phù hợp với yêu cầu của thị trường.


Câu 27:

Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Chọn C

Khó khăn chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay là giống cho năng suất cao còn ít, dịch bệnh tràn lan.


Câu 28:

Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để 

Xem đáp án

Chọn B

Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.


Câu 29:

Giao thông vận tải nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Chọn D

Giao thông vận tải nước ta hiện nay có nhiều loại hình vận tải đa dạng.


Câu 30:

Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta hiện nay là 

Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta hiện nay là bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.


Câu 31:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch của nước ta phát triển trong thời gian gần đây là do 

Xem đáp án

Chọn D

Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch của nước ta phát triển trong thời gian gần đây là do có chính sách phát triển phù hợp, nhu cầu tăng lên.


Câu 32:

Thiếu việc làm là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do 

Xem đáp án

Chọn D

Thiếu việc làm là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do dân số đông, việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.


Câu 33:

Ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do 

Xem đáp án

Chọn A

Ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do nhiều thắng cảnh đẹp, vị trí tiếp giáp Biển Đông, cơ sở hạ tầng tốt.


Câu 34:

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến của Tây Nguyên là 

Xem đáp án

Chọn A

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến của Tây Nguyên là nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh, nguyên liệu phong phú.


Câu 35:

Để trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp 

Xem đáp án

Chọn C

Để trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.


Câu 36:

Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn C

Biểu đồ thể hiện quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.


Câu 37:

Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của 

Xem đáp án

Chọn B

Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của hoạt động của gió mùa, bão nhiệt đới, biến đổi khí hậu toàn cầu.


Câu 38:

Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là 

Xem đáp án

Chọn A

Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là thu hút nhiều đầu tư, đảm bảo tốt cơ sở năng lượng.


Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là 

Xem đáp án

Chọn D

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là

khai thác hiệu quả các thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.


Bắt đầu thi ngay