Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện trong chất điện phân (có lời giải) (Đề số 2)
-
610 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng chính kim loại đó. Cho dòng điện 0,25 A chạy qua trong 1 giờ thấy khối lượng catot tăng xấp xỉ 1g. Hỏi các điện cực làm bằng gì trong các kim loại: sắt ; đồng ; bạc và kẽm .
+ Vậy điện cực được làm bằng bạc.
Chọn C
Câu 2:
Muốn mạ niken cho một khối trụ bằng sắt có đường kính 2,5 cm cao 2 cm, người ta dùng trụ này làm catot và nhúng trong dung dịch muối niken của một bình điện phân rồi cho dòng điện 5 A chạy qua trong 2 giờ, đồng thời quay khối trụ để niken phủ đều. Tính độ dày lớp niken phủ trên tấm sắt biết niken có
= 11,0052 g
Chọn A
Câu 3:
Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:
+ Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch muối kim loại có anot làm bằng kim loại đó.
Chọn C
Câu 4:
Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
+ Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi.
Chọn C
Câu 5:
Do những nguyên nhân gì mà độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng?
+ Độ dẫn điện của chất điện phân tăng là do 2 nguyên nhân chính sau: chuyển động nhiệt của các phân tử tăng lên và độ nhớt của dung dịch giảm.
Chọn D
Câu 6:
Một bộ nguồn gồm 30 pin mắc hỗn hợp thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trớ trong 0,6Ω. Một bình điện phân dung dịch đồng có anot bằng đồng có điện trớ 2050 nối với hai cực bộ nguồn trên thành mạch kín. Tính khối lượng đồng bám vào catot trong thời gian 50 phút, biết A = 64, n = 2:
Chọn C
Câu 7:
Một tấm kim loại có diện tích đem mạ niken được làm catot của bình điện phân dung dịch muối niken có anot làm bằng niken. Tính bề dày của lớp niken được mạ biết dòng điện qua bình điện phân có cường độ 0,3A chạy qua trong 5 giờ, niken có A = 58,7; n = 2; :
Chọn B
Câu 8:
Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:
+ Là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường
Chọn A
Câu 9:
Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích bằng điện phân. Biết Ni = 58 hóa trị 2, . Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Dòng điện qua bình điện phân có cường độ:
Chọn B
Câu 10:
Một mạch điện như hình vẽ. ; bình điện phân có anot bằng Cu; . Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot mỗi phút là bao nhiêu:
Chọn C
Câu 11:
Một mạch điện như hình vẽ. ; bình điện phân có anot bằng Cu; . Đèn sáng bình thường. Tính hiệu suất của nguồn:
Chọn C
Câu 12:
Điện phân dung dịch có kết quả sau cùng là bị phân tích thành . Sau 32 phút thể tích khí thu được là bao nhiêu nếu dòng điện có cường độ 2,5 A chạy qua bình, và quá trình trên làm ớ điều kiện tiêu chuẩn:
Chọn C
Câu 14:
Một bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song; mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong . Một bình điện phân đựng dung dịch có điện trở được mắc vào hai cực của bộ nguồn nói trên. Anôt của bình điện phân bằng đồng. Biết Cu có A = 64; n = 2. Khối lượng đồng bám vào catôt của bình trong thời gian 50 phút là
Chọn B
Câu 15:
Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là h = 0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là . Biết niken có A = 58; n = 2 và có khối lượng riêng là . Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là
Chọn A
Câu 16:
Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng người ta dùng tấm sắt làm catôt của một bình điện phân đựng dùng dịch và anôt là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho dòng điện có cường độ I = 10 A chạy qua trong thời gian 2 giờ 40 phút 50 giây. Tìm bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm sắt. Cho biết đồng có và có khối lượng riêng
Chọn D
Câu 17:
Người ta dùng 36 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 1,5 V điện trở trong để cung cấp điện cho một bình điện phân đựng dung dịch với cực dương bằng kẽm, có điện trở . Hỏi phải mắc hỗn hợp đối xứng bộ nguồn như thế nào để dòng điện qua bình điện phân là lớn nhất. Tính lượng kẽm bám vào catôt của bình điện phân trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Biết Zn có A = 65; n = 2
Vậy phải mắc thành nhánh, mỗi nhánh có nguồn mắc nối tiếp.
Chọn A
Câu 18:
Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong . Mạch ngoài gồm các điện trở đèn Đ loại 3V – 3W; là bình điện phân đựng dung dịch . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế chỉ 0,6 A, ampe kế chỉ 0,4A. Tính:
a. Cường độ dòng điện qua bình điện phân và điện trở của bình điện phân.
Chọn A
Câu 19:
Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong . Mạch ngoài gồm các điện trở đèn Đ loại 3V – 3W; là bình điện phân đựng dung dịch . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế chỉ 0,6 A, ampe kế chỉ 0,4A. Tính:
b. Số pin và công suất của bộ nguồn.
Chọn A
Câu 20:
Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong . Mạch ngoài gồm các điện trở đèn Đ loại 3V – 3W; là bình điện phân đựng dung dịch . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế chỉ 0,6 A, ampe kế chỉ 0,4A. Tính:
c. Số chi của vôn kế.
Chọn B
Câu 21:
Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong . Mạch ngoài gồm các điện trở đèn Đ loại 3V – 3W; là bình điện phân đựng dung dịch . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế chỉ 0,6 A, ampe kế chỉ 0,4A. Tính:
d. Khối lượng bạc giải phóng ở catôt sau 32 phút 10 giây.
Chọn A
Câu 22:
Cho điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong . Mạch ngoài gồm các điện trở đèn Đ loại 3V – 3W; là bình điện phân đựng dung dịch . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể; điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế chỉ 0,6 A, ampe kế chỉ 0,4A. Tính:
e. Đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Chọn B
Câu 23:
Cho mạch điện như hình vẽ. Ba nguồn điện giống nhau, mỗi cái có suất điện động e và điện trở trong . bình điện phân chứa dung dịch với cực dương bằng đồng và có điện trở . Sau một thời gian điện phân 386 giây, người ta thấy khối lượng của bản cực làm catôt tăng lên 0,636 g.
a. Xác định cường độ dòng điện qua bình điện phân và qua từng điện trở.
Chọn A
Câu 24:
Cho mạch điện như hình vẽ. Ba nguồn điện giống nhau, mỗi cái có suất điện động e và điện trở trong . bình điện phân chứa dung dịch với cực dương bằng đồng và có điện trở . Sau một thời gian điện phân 386 giây, người ta thấy khối lượng của bản cực làm catôt tăng lên 0,636 g.
b. Dùng một vôn có điện trở rất lớn mắc vào 2 đầu A và C của bộ nguồn. Nếu bỏ mạch ngoài đi thì vôn kế chỉ 20 V. Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn điện.
Chọn C
Câu 25:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong , tụ điện có điện dung , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị , bình điện phân đựng dung dịch và có anốt làm bằng Cu, có điện trở . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
Chọn A
Câu 26:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong , tụ điện có điện dung , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị , bình điện phân đựng dung dịch và có anốt làm bằng Cu, có điện trở . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
b. Khối lượng bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
Chọn B
Câu 27:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong , tụ điện có điện dung , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị , bình điện phân đựng dung dịch và có anốt làm bằng Cu, có điện trở . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
c. Điện tích của tụ điện.
Chọn B
Câu 28:
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
a. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
Chọn A
Câu 29:
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
b. Hiệu điện thế và số chỉ của ampe kế.
Chọn C
Câu 30:
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
c. Khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây và điện trở R của bình điện phân.
Chọn B
Câu 31:
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
d. Điện tích và năng lượng của tụ điện.
Chọn A