Giải các bất phương trình sau: a) 2x^2 – 3x + 1 > 0; b) x^2 + 5x + 4 < 0; c) – 3x^2 + 12x – 12 >= 0; d) 2x^2 + 2x + 1 < 0

Lời giải Bài 6.32 trang 28 Toán 10 Tập 2 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10.
236 lượt xem


Giải Toán 10 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 6

Bài 6.32 trang 28 Toán 10 Tập 2Giải các bất phương trình sau:

a) 2x2 – 3x + 1 > 0;

b) x2 + 5x + 4 < 0;

c) – 3x2 + 12x – 12 ≥ 0;

d) 2x2 + 2x + 1 < 0.

Lời giải

a) Tam thức bậc hai f(x) = 2x2 – 3x + 1 có ∆ = (– 3)2 – 4 . 2 . 1 = 1 > 0  nên f(x) có hai nghiệm x1 12 và x2 = 1.

Mà hệ số a = 2 > 0 nên ta có bảng xét dấu f(x):

x

– ∞                      12                            1                  + ∞

f(x)

             +             0              –             0                +

Vậy bất phương trình 2x2 – 3x + 1 > 0 có tập nghiệm là S = ;121;+.

b) Tam thức bậc hai f(x) = x2 + 5x + 4 có ∆ = 52 – 4 . 1 . 4 = 9 > 0 nên f(x) có hai nghiệm x1 = – 4 và x2 = – 1.

Mà hệ số a = 1 > 0 nên ta có bảng xét dấu f(x):

x

– ∞                     – 4                         – 1                  + ∞

f(x)

             +             0              –             0                +

Vậy bất phương trình x2 + 5x + 4 < 0 có tập nghiệm là S = (– 4; – 1).

c) Tam thức bậc hai f(x) = – 3x2 + 12x – 12 có ∆= 62 – (– 3) . (– 12) = 0 nên f(x) có nghiệm kép x = 2.

Mà hệ số a = – 3 < 0 nên f(x) luôn âm (cùng dấu với a) với mọi x ≠ 2.

Vậy bất phương trình – 3x2 + 12x – 12 ≥ 0 có nghiệm duy nhất x = 2 hay tập nghiệm của bất phương trình là S = {2}.

d) Tam thức bậc hai f(x) = 2x2 + 2x + 1 có ∆= 12 – 2 . 1 = – 1 < 0, hệ số a = 2 > 0 nên f(x) luôn dương (cùng dấu với a) với mọi x, tức là 2x2 + 2x + 1 > 0 với mọi x  ℝ.

Vậy bất phương trình 2x2 + 2x + 1 < 0 vô nghiệm.  

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Bài 6.24 trang 28 Toán 10 Tập 2: Tập xác định của hàm số y=1x-2 là: A. D = [2; + ). B. D = (2; + ) C. D =  \{2}. D. D = ... 

Bài 6.25 trang 28 Toán 10 Tập 2: Parabol y = – x2 + 2x + 3 có đỉnh là A. I(– 1; 0). B. I(3; 0). C. I(0; 3). D. I(1; 4)... 

Bài 6.26 trang 28 Toán 10 Tập 2: Hàm số y = x2 – 5x + 4. A. Đồng biến trên khoảng (1; + ). B. Đồng biến trên khoảng... 

Bài 6.27 trang 28 Toán 10 Tập 2: Bất phương trình x2 – 2mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc  khi A. m = – 1. B. m = – 2. C. m = 2. D. m > 2... 

Bài 6.28 trang 28 Toán 10 Tập 2: Tập nghiệm của phương trình căn 2x2-3=x-1 là A. {-1- 5; -1 + 5} B. {-1- 5}. C. {-1 + 5} D. ...

Bài 6.29 trang 28 Toán 10 Tập 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a)y= 2x-1 + 5-x b) y=1x-1... 

Bài 6.30 trang 28 Toán 10 Tập 2: Với mỗi hàm số dưới đây, hãy vẽ đồ thị, tìm tập giá trị, khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của nó... 

Bài 6.31 trang 28 Toán 10 Tập 2: Xác định parabol (P): y = ax2 + bx + 3 trong mỗi trường hợp sau: a) (P) đi qua hai điểm... 

Bài 6.32 trang 28 Toán 10 Tập 2: Giải các bất phương trình sau: a) 2x2 – 3x + 1 > 0; b) x2 + 5x + 4 < 0; c) – 3x2 + 12x – 12  0; d) 2x2 + 2x + 1 < 0... 

Bài 6.33 trang 29 Toán 10 Tập 2: Giải các phương trình sau: a) 2x2-14=x-1 b) -x2-5x+2 = x2-2x-3... 

Bài 6.34 trang 29 Toán 10 Tập 2: Một công ty bắt đầu sản xuất và bán một loại máy tính xách tay từ năm 2018. Số lượng loại máy tính đó bán được... 

Bài viết liên quan

236 lượt xem