Khai triển (3x – 2)^5
Giải Toán 10 Kết nối tri thức Bài 25: Nhị thức Newton
Luyện tập 2 trang 74 Toán 10 Tập 2: Khai triển (3x – 2)5.
Lời giải
Thay a = 3x và b = – 2 trong công thức khai triển của (a + b)5 ta được:
(3x – 2)5
= (3x)5 + 5. (3x)4. (–2) + 10 . (3x)3 . (– 2)2 + 10 . (3x)2 . (– 2)3 + 5 . (3x) . (– 2)4 + (– 2)5
= 243x5 – 810x4 + 1080x3 – 720x2 + 240x – 32.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Mở đầu trang 72 Toán 10 Tập 2: Ở lớp 8, khi học về hằng đẳng thức, ta đã biết khai triển: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2; (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3...
Luyện tập 1 trang 73 Toán 10 Tập 2: Khai triển (x – 2)4...
Luyện tập 2 trang 74 Toán 10 Tập 2: Khai triển (3x – 2)5...
Bài 8.13 trang 74 Toán 10 Tập 2: Tìm hệ số của x^4 trong khai triển của (3x –1)5...
Bài viết liên quan
- Khai triển (x – 2)^4
- Tương tự như HĐ3, sau khi khai triển (a + b)^5, ta thu được một tổng gồm 2^5 đơn thức có dạng x . y . z . t . u
- a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của (1 + 0,05)^4 để tính giá trị gần đúng của 1,05^4
- Khai triển các đa thức: a) (x – 3)^4; b) (3x – 2y)^4; c) (x + 5)^4 + (x – 5)^4; d) (x – 2y)^5
- Tìm hệ số của x^4 trong khai triển của (3x –1)^5