Khai triển các đa thức: a) (x – 3)^4; b) (3x – 2y)^4; c) (x + 5)^4 + (x – 5)^4; d) (x – 2y)^5
Giải Toán 10 Kết nối tri thức Bài 25: Nhị thức Newton
Bài 8.12 trang 74 Toán 10 Tập 2: Khai triển các đa thức:
a) (x – 3)4;
b) (3x – 2y)4;
c) (x + 5)4 + (x – 5)4;
d) (x – 2y)5.
Lời giải
Áp dụng các công thức khai triển của (a + b)4 và (a + b)5.
a) (x – 3)4
= x4 + 4 . x3 . (–3) + 6 . x2 . (–3)2 + 4 . x . (–3)3 + (–3)4
= x4 – 12x3 + 54x2 – 108x + 81.
b) (3x – 2y)4
= (3x)4 + 4 . (3x)3 . (– 2y) + 6 . (3x)2 . (– 2y)2 + 4 . (3x) . (– 2y)3 + (– 2y)4
= 81x4 – 216x3y + 216x2y2 – 96xy3 + 16y4.
c) (x + 5)4 + (x – 5)4
= (x4 + 4x3 . 5 + 6x2 . 52 + 4x . 53+ 54) + [x4 + 4x3 . (– 5) + 6x2 . (– 5)2 + 4x . (– 5)3 + (– 5)4]
= (x4 + x4) + (20x3 – 20x3) + (150x2 + 150x2) + (500x – 500x) + (625 + 625)
= 2x4 + 300x2 + 1250.
d) (x – 2y)5
= x5 + 5x4 . (– 2y) + 10x3 . (– 2y)2 + 10x2 . (– 2y)3 + 5x . (2y)4 + (– 2y)5
= x5 – 10x4y + 40x3y2 – 80x2y3 + 80xy4 – 32y5.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Mở đầu trang 72 Toán 10 Tập 2: Ở lớp 8, khi học về hằng đẳng thức, ta đã biết khai triển: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2; (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3...
Luyện tập 1 trang 73 Toán 10 Tập 2: Khai triển (x – 2)4...
Luyện tập 2 trang 74 Toán 10 Tập 2: Khai triển (3x – 2)5...
Bài 8.13 trang 74 Toán 10 Tập 2: Tìm hệ số của x^4 trong khai triển của (3x –1)5...
Bài viết liên quan
- Khai triển (3x – 2)^5
- a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của (1 + 0,05)^4 để tính giá trị gần đúng của 1,05^4
- Tìm hệ số của x^4 trong khai triển của (3x –1)^5
- Biểu diễn (3+ căn 2)^5 -(3-căn 2)^5 dưới dạng a + b căn 2 với a, b là các số nguyên
- a) Dùng hai số hạng đầu tiên trong khai triển của (1 + 0,02)^5 để tính giá trị gần đúng của 1,02^5