- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
Bài 33: Kính hiển vi
-
12451 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khi nói về cấu tạo của kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án B
Bộ phận chính của kính hiển vi là hai thấu kính hội tụ: vật kính có tiêu cự rất ngắn (cỡ vài mm), thị kính có tiêu cự ngắn (cỡ vài cm).
Câu 2:
Khi nói về cách ngắm chừng qua kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án C
Để quan sát được ảnh của vật qua kinh hiển vi, ta phải điều chỉnh khoảng cách từ vật đến kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng giới hạn thấy rõ CcCv của mắt
Câu 3:
Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
Đáp án D
Số bội giác của kính hiển vi khi mắt ngắm chừng ở vô cực:
Câu 4:
Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây?
Đáp án A
Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách:
Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
Câu 5:
Một kính hiển vi được cấu tạo gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cực lần lượt là và , kính này có độ dày học là δ. Mắt một người không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận là Đ = . Công thức xác định bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô cực là
Đáp án C
Số bội giác của kính hiển vi khi mắt ngắm chừng ở vô cực:
Câu 6:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5,2mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là
Đáp án B
Câu 7:
Số phóng đại của vật kính của kính hiển vi bằng 30. Biết tiêu cự của thị kính là 2cm, khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 30cm. Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là
Đáp án C
Câu 8:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là
Đáp án C
Câu 9:
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính có tiêu cự 1cm và thị kính có tiêu cự 5cm. Biết khoảng cách = 20cm. Số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là
Đáp án A
Câu 10:
Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính có tiêu cự 1cm và thị kính có tiêu cự 5cm. Biết khoảng cách = 20cm. số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận là
Đáp án C
Câu 11:
Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 4mm, thị kính có tiêu cự 20mm. Biệt độ dài quang học bằng 156mm. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là
Đáp án B
Câu 12:
Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.
(1) Thật;
(2) ảo;
(3) Cùng chiều với vật;
(4) Ngược chiều với vật
(5) Lớn hơn vật.
Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất nào?
Đáp án C
Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất:
Thật; Ngược chiều với vật; Lớn hơn vật
Câu 13:
Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.
(1) Thật;
(2) ảo;
(3) Cùng chiều với vật;
(4) Ngược chiều với vật
(5) Lớn hơn vật.
Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?
Đáp án D
Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh so với vật của nó có các tính chất:
Ảnh ảo; cùng chiều với vật; lớn hơn vật
Câu 14:
Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính
(1) Thật;
(2) ảo;
(3) Cùng chiều với vật;
(4) Ngược chiều với vật
(5) Lớn hơn vật.
Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi có các tính chất?
Đáp án D
Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi có các tính chất sau:
Ảo; Ngược chiều với vật; Lớn hơn vật.
Câu 15:
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là
Đáp án A
Câu 16:
Một người có mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần thị kính thì thấy độ bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
Đáp án B
Câu 17:
Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính
Đáp án C
Vì chỉ có giá trị 2,04 là lớn hơn gần với giá trị tiêu cự của vật kính