Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)

  • 6883 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I don’t know how ____________ a birthday cake?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

how + to V: làm gì đó như thế nào.

Dịch: Tôi không biết làm thế nào để làm một chiếc bánh sinh nhật?


Câu 2:

____________ you post this letter for me, please? – OK.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu đề nghị, mong muốn ai đó giúp đỡ mình:

Will + S + Vbare + ....., please?

Dịch: Bạn sẽ gửi bức thư này cho tôi, làm ơn? – Được rồi.


Câu 3:

The man ____________ in the garden is my grandfather.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Rút gọn mệnh đề quan hệ: Ving

Dấu hiệu nhận biết: The man

Dịch: Người đàn ông làm việc trong vườn là ông nội của tôi.


Câu 4:

Glass should be collected and sent to factories for ____________.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. reuse (v): tái sử dụng

B. reduce (v): cắt giảm

C. refill (v): đổ đầy

D. recycle (v): tái chế

Dịch: Thủy tinh nên được thu gom và gửi đến các nhà máy để tái chế.


Câu 5:

We ____________ morning exercise at six o’clock yesterday.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

“at + giờ cụ thể + thời gian trong quá khứ” là dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch: Chúng tôi đã tập thể dục buổi sáng lúc sáu giờ chiều ngày hôm qua.


Câu 6:

My friend, Lam ____________ to school late.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.

Cấu trúc: S + be + always + V-ing

Dịch: Bạn tôi, Lâm luôn đi học muộn.


Câu 7:

The Statue of Liberty ____________ by French people.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu bị động thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + .....

Dịch: Tượng Nữ thần Tự do được thiết kế bởi người Pháp.


Câu 8:

Ha Long Bay is ____________ by UNESCO as a World Heritage Site.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. study (v): học, nghiên cứu

B. recognize (v): công nhận

C. know (v): biết

D. see (v): gặp

Dịch: Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản thế giới.


Câu 9:

____________ is often called “The Windy City”.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đảo Hawaii được gọi bởi cái tên thứ hai là Thành phố Gió.

Dịch: Hawaii thường được gọi là “Thành phố Gió”.


Câu 10:

She promises she ____________ study hard for the next exam.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

S + promise + S + will + Vbare: ai đó hứa sẽ làm gì.

Dịch: Cô hứa sẽ học chăm chỉ cho kỳ thi tới.


Câu 11:

____________ in Cambodia should be really known as a wonder.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Angor Wat là một địa danh của Campuchia.

Dịch: Angkor Wat ở Campuchia thực sự được biết đến như một kỳ quan.


Câu 12:

My school hasn’t held a/an ____________ contest yet.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần điền là một tính từ.

flower-arranging (a): cắm hoa

Dịch: Trường tôi chưa tổ chức cuộc thi cắm hoa.


Câu 13:

I always keep (A) the window open (B) so as to letting (C) the fresh air in (D).
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa “letting” – thành “let”

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + to/ in order to/ so as to + Vbare.

Dịch: Tôi luôn mở cửa sổ để không khí trong lành tràn vào.


Câu 14:

Lan tidied (A) the bedrooms (B) and cleaned the windows (C) since yesterday (D).
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Sửa “since yesterday” – thành “yesterday”

“Since” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành, trong câu là thì quá khứ đơn.

Dịch: Lan đã dọn phòng ngủ và đã lau cửa sổ hôm qua.


Câu 15:

He is (A) going to get (B) to work earlier in order (C) impress the (D) boss.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa “in order” – thành “in order to”

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + to/ in order to/ so as to + Vbare.

Dịch: Anh ấy sẽ đi làm sớm hơn để gây ấn tượng với sếp.


Câu 16:

Da Lat is (A) known like (B) a city of (C) pines, waterfalls and (D) flowers.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sửa “like” – thành “as”

Like: mang hàm nghĩa là “giống như” (thường diễn đạt ngoại hình hay thói quen), và thường sẽ đi với những động từ như: look, sound, feel, taste, seem …(động từ chỉ cảm giác).

As: mang ý nghĩa là “trong vai trò”, thường sử dụng để diễn tả mục đích sử dụng, chức năng của vật, đồng thời là nghề nghiệp của người.

Dịch: Đà Lạt được mệnh danh là thành phố của thông, thác và hoa.


Câu 18:

that cars are not allowed to enter the center of the (2) ____________.
Xem đáp án

Đáp án đúng: town

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “town”.

Dịch: Đường phố ở đây chật hẹp đến mức ô tô không được phép vào trung tâm thị trấn.


Câu 19:

Therefore, we have to (3) ____________. The houses are very old but beautiful.

Xem đáp án

Đáp án đúng: walk

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “walk”.

Dịch: Đường phố ở đây chật hẹp đến mức ô tô không được phép vào trung tâm thị trấn. Do đó, chúng tôi phải đi bộ.


Câu 20:

The people are very (4) ____________ and helpful. I love this place so much.

Xem đáp án

Đáp án đúng: friendly

Ô trống cần điền là một tính từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “friendly”.

Dịch: Những ngôi nhà rất cũ nhưng đẹp. Người dân rất thân thiện và tốt bụng. Tôi yêu nơi này rất nhiều.


Câu 21:

While Tim (drive)______________ to work, he had a wonderful idea.
Xem đáp án

Đáp án đúng: was driving

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứu tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Trong khi Tim đang lái xe đi làm, anh ấy đã có một ý tưởng tuyệt vời.


Câu 22:

We ( not meet) ______________ since last year.
Xem đáp án

Đáp án đúng: haven’t met

“since + mốc thời gian” là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + has/have + Ved/3.

Dịch: Chúng tôi đã gặp nhau từ năm ngoái.


Câu 23:

Would you mind if I (turn) ______________ on the TV?
Xem đáp án

Đáp án đúng: turned

Would you mind if + S + Ved/2?: Bạn có cảm thấy phiền khi ai đó làm gì?

Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi bật TV lên?


Câu 24:

I (do) ______________ my homework between 8 and 9 pm last night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: was doing

“between st and sr last night” là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch: Tôi đã làm bài tập về nhà từ 8 đến 9 giờ tối qua.


Câu 25:

always / she / watching / is / TV / .
Xem đáp án

Đáp án đúng: She is always watching TV.

Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.

Cấu trúc: S + be + always + V-ing

Dịch: Cô ấy luôn luôn xem tivi.


Câu 26:

have / I / already / done / my / homework / .
Xem đáp án

Đáp án đúng: I have already done my homework.

Thì hiện tại hoàn thành:

S + has/have + Ved/3.

Dịch: Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.


Câu 27:

We will invite some old teachers to our class meeting.

Some old teachers _______________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: Some old teachers will be invited to our class meeting.

Câu bị động thì tương lai đơn:

S + will/shall + be + Ved/3 + (by sb) + .....

Dịch: Một số giáo viên cũ sẽ được mời đến buổi họp lớp của chúng ta.


Câu 28:

“I can do this test”, he said.

He said ________________________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: He said he could do that test.

Câu trần thuật:

S + said/ said to me/ told me + (that) + S + V(lùi thì).

Trong câu trần thuật, “this” được chuyển thành “that”.

Dịch: Anh ấy nói anh ấy có thể làm bài kiểm tra đó.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương