Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

  • 6897 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word with the different underlined sound.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 2:

Find the word with the different underlined sound.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /u:/, ba đáp án còn lại phát âm là /u/.


Câu 3:

Find the word with the different underlined sound.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /æ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ei/.


Câu 4:

Find the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ ba, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 5:

Find the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ ba, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 6:

A person who _____ the bagpipes is called a piper.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. play (v): chơi

B. perform (v): trình diễn, biểu diễn

C. entertain (v): giải trí

D. do (v): làm gì đó

Dịch: Người thực hiện thổi sáo được gọi là người thổi sáo.


Câu 7:

Don’t drink that water. It’s _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ô trống cần điền một tính từ.

contaminated (a): ô nhiễm

Dịch: Đừng uống nước đó. Nó bị ô nhiễm.


Câu 8:

The team’s success was largely _____ to her efforts.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

due to: bởi vì, do vậy

Dịch: Thành công của nhóm phần lớn là do nỗ lực của cô ấy.


Câu 9:

We don’t have many carnivals in Vietnam; _____, we have many traditional festivals.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. nevertheless: tuy nhiên

B. while: trong khi đó

C. although: mặc dù

D. becbeca: bởi vì

Dịch: Chúng tôi không có nhiều lễ hội vui chơi ở Việt Nam; tuy nhiên, chúng tôi có nhiều lễ hội truyền thống.


Câu 10:

When I came, the whole family _____ dinner around a big dining table.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Khi tôi đến, cả gia đình đang ăn tối quanh một bàn ăn lớn.


Câu 11:

While she was dancing, the princess _____ a witch.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Trong khi cô ấy đang khiêu vũ, công chúa đã nhìn thấy một phù thủy


Câu 12:

The government is sending _____ to the flood victims.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. touch (n): sự tiếp xúc

B. aid (n): sự giúp đỡ, sự viện trợ

C. accommodation (n): chỗ ở

D. provision (n): sự cung cấp

Dịch: Chính phủ đang gửi viện trợ cho các nạn nhân lũ lụt.


Câu 13:

I often drink coffee, but today I _____ tea.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động nhất thời, thường đi với today, this wek, this month, these days,...

Dịch: Tôi thường uống cà phê, nhưng hôm nay tôi đang uống trà.


Câu 14:

By the time we got to the cinema, the film _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

By the time/ Before + S + Ved/2, S + Ved/3

Dịch: Khi chúng tôi đến rạp chiếu phim, bộ phim đã bắt đầu.


Câu 15:

All our English teachers are _____ speakers.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

native speaker (n): người bản địa

Dịch: Tất cả giáo viên tiếng Anh của chúng tôi đều là người bản ngữ.


Câu 16:

If you were the president, what _____ you do to help the environment ?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu điều kiện loại 2:

Tobe: If + S + were + N/adj..., S + would/could/might + Vbare.

Dịch: Nếu bạn là chủ tịch, bạn sẽ làm gì để giúp đỡ môi trường?


Câu 17:

When she comes later today, he _____ the dinner.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Hành động đang xảy ra trong hiện tại thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì hiện tại tiếp diễn, hành động xen vào chia thì hiện tại đơn.

Dịch: Hôm nay khi cô ấy đến muộn hơn, anh ấy đang nấu bữa tối.


Câu 18:

If the teacher were here now, we’d ask him the difference _____ “science” and “technology”.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

difference between st and st: sự khác biệt giữa cái gì và cái gì.

Dịch: Nếu giáo viên ở đây bây giờ, chúng tôi sẽ hỏi anh ấy sự khác biệt giữa “khoa học” và “công nghệ”.


Câu 19:

Our teacher says that new technology _____ many worker jobless in the future.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu trần thuật:

S + say/ say to me/ tell me + (that) + S + V(giữ nguyên).

“in the future” là dấu hiệu thì tương lai đơn.

Cấu trúc: S + will/shall + Vbare.

Dịch: Giáo viên của chúng tôi nói rằng công nghệ mới sẽ khiến nhiều công nhân thất nghiệp trong tương lai.


Câu 20:

_____ ethnic minority people in the village are very friendly.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

“A/An” là mạo từ dùng với danh từ số ít.

“The” là mạo từ dùng với danh từ số nhiều.

Do tobe là “are” nên đây là danh từ số nhiều.

Dịch: Người dân tộc thiểu số trong làng rất thân thiện.


Câu 21:

The song “The road to glory days” _____ by Tran Lap is a very popular song.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động: Ved/3

Dấu hiệu nhận biết: The song “The road to glory days”

Dịch: Bài hát Đường đến ngày vinh quang do Trần Lập sáng tác là một bài hát rất được yêu thích.


Câu 22:

Alexander Graham Bell was a great _____, who invented the telephone.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. developer (n): nhà phát triển

B. conservationist (n): nhà bảo tồn

C. scientist (n): nhà khoa học

D. explorer (n): nhà thám hiểm

Dịch: Alexander Graham Bell là một nhà khoa học vĩ đại, người đã phát minh ra điện thoại.


Câu 24:

Neighbouring countries (24) _____ Indonesia, East Timor, and Papua New Guinea
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. include (v): bao gồm  

B. contain (v): bao gồm (of)               

C. have (v): có cái gì

D. conclude (v): kết luận

Dịch: Các nước láng giềng bao gồm Indonesia, Đông Timor và Papua New Guinea đến phía bắc, Solomon, Vanuatu và New Caledonia về đến phía đông bắc và đến New Zealand về phía đông nam.


Câu 25:

Indonesia, East Timor, and Papua New Guinea (25) _____ the north, the Solomon, Vanuatu, and New Caledonia to the northeast, and New Zealand to the Southeast.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ô trống cần điền một giới từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “to”.

to + the st: tọa lạc ở hướng cụ thể của cái gì.

Dịch: Các nước láng giềng Indonesia, Đông Timor và Papua New Guinea về phía bắc, Solomon, Vanuatu và New Caledonia về phía đông bắc và New Zealand về phía đông nam.


Câu 26:

Australia (26) _____ six states, and two major mainland territories.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. have (v): có cái gì      

B. take (v): cầm, giữ

C. get (v): nhận được

D. begin (v): bắt đầu

Dịch: Úc có sáu tiểu bang và hai lãnh thổ đại lục chính.


Câu 27:

The (27) _____ city of Australia is Canberra. With a population of over 380,000, it’s Australia’s largest inland city and the eighth largest Australian city overall.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. capital (a): thủ đô

B. urban (a): ở thành phố

C. rural (a): ở nông thôn

D. suburb (a): ở ngoại ô

Dịch: Thành phố thủ đô của Úc là Canberra.


Câu 28:

You should water these flowers regularly.

These flowers should ……………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: These flowers should be watered regularly.

Câu bị động của động từ khuyết thiếu:
S + modal verbs + be + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Những bông hoa này nên được tưới nước thường xuyên.


Câu 29:

“I have decided to become an astronomer”, he said.

He said that ……………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án: He said that he had decided to become an astronomer.

Câu trần thuật:

S + said/said to me/ told me + (that) + S + V(lùi thì).

Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy đã quyết định trở thành một nhà thiên văn học.


Câu 30:

Let’s go abroad for our holiday this year.

Why ………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: Why don’t we go abroad for our holiday this year?

Let’s + Vbare = Why don’t we/you + Vbare? : đưa ra lời đề nghị một cách lịch sự.

Dịch: Tại sao chúng ta không ra nước ngoài cho kỳ nghỉ năm nay?


Câu 31:

During dinner, the phone rang.

While I ……………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án: While I was having dinner, the phone rang.

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Trong khi tôi đang ăn tối, điện thoại đổ chuông.


Câu 32:

New York/ the/ but/ is/ city/ the USA/ the/ in/ not/ biggest/capital./

Xem đáp án

Đáp án: New York is the biggest city in the USA but not the capital.

but not + N: nhưng không phải cái gì.

Cấu trúc câu so sánh nhất:

Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est + N.

Tính từ dài: S + tobe/V + the most + adj/adv + N.

Dịch: New York là thành phố lớn nhất của Hoa Kỳ nhưng không phải là thủ đô.


Câu 33:

English/ an/language/ Malaysia/ India/ many/ is/ official/ in/ and/ other countries./

Xem đáp án

Đáp án: English is an official language in Malaysia, India, and many other countries.

official language (n): ngôn ngữ phổ thông

Dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ thông ở Malaysia, Ấn Độ và nhiều quốc gia khác.


Câu 34:

English speakers/ increasing/ the/ of/ number/ world/ is/ the/ in/ fast./
Xem đáp án

Đáp án: The number of English speakers in the world is increasing fast.

The number of + N(số nhiều) + V(số ít): số lượng

Dịch: Số lượng người nói tiếng Anh trên thế giới đang tăng nhanh.


Câu 35:

whereas/ capital/ of/ the/ London/ of/ Edinburgh/ capital/ England/ the/ is/ is/ Scotland./

Xem đáp án

Đáp án: London is the capital of England, whereas Edinburgh is the capital of Scotland.

whereas: trong khi đó (diễn tả hai hành động trái ngược, không liên quan đến nhau)

Dịch: London là thủ đô của Anh, trong khi Edinburgh là thủ đô của Scotland.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương