Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 19)
-
6896 lượt thi
-
23 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Chọn đáp án B
Đáp án B phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.
Câu 2:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm là /ɒ/.
Câu 3:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Chọn đáp án A
Đáp án A phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm là /u:/.
Câu 4:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Chọn đáp án D
Đáp án D phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.
Câu 5:
Match each sentence in column A with its suitable response in column B.
A |
B |
1. I like watching TV. 2. Would you like a cup of coffee? 3. I promise I’ll finish my work. 4. Would you mind opening the window?
|
A. I’m sorry. I can’t. B. No, I wouldn’t C. So do I D. No, thank you F. I hope so |
1.
Đáp án đúng: C
Dựa theo nghĩa của câu, ta chọn đáp án C.
So do I: tôi cũng vậy
Dịch: “Tôi thích xem TV” – “Tôi cũng vậy.”
2.
Dựa theo nghĩa của câu, ta chọn đáp án D.
No, thank you: Không, cảm ơn bạn
Dịch: “Bạn có muốn một tách cà phê không?” – “Không, cảm ơn bạn.”
3.
Dựa theo nghĩa của câu, ta chọn đáp án F.
I hope so: Tôi hy vọng là vậy
Dịch: “Tôi hứa sẽ tôi sẽ hoàn thành công việc của tôi.” – “Tôi hy vọng là vậy”.
4.
Dựa theo nghĩa của câu, ta chọn đáp án A.
I’m sorry, I can’t: Tôi xin lỗi, tôi không thể làm vậy
Dịch: “Bạn có phiền mở cửa sổ không?” – “Tôi xin lỗi, tôi không thể làm vậy.”
Câu 6:
Chọn đáp án D
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:
“for + khoảng thời gian”
“since + mốc thời gian”
“over 20 years” là một mốc thời gian.
Dịch: Chúng tôi đã sống ở Nam Định hơn 20 năm.
Câu 7:
Chọn đáp án C
Ô trống cần điền là một tính từ.
English-speaking (a): nói Tiếng Anh
Dịch: Một cuộc thi nói tiếng Anh sẽ được tổ chức tại trường của tôi vào tuần tới.
Câu 8:
Chọn đáp án A
Do you mind + if + S + V(s/es)? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì không?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi về sớm không?
Câu 9:
Chọn đáp án B
A. Eye-shade (n): tấm kính che mắt
B. Eye-chart (n): bảng đo thị lực
C. Eyeglass (n): mắt kính
D. Eye piece (n): kính mắt
Dịch: Bảng đo thị lực được sử dụng để kiểm tra thị lực của một người.
Câu 10:
Chọn đáp án B
Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động: Ving
Dấu hiệu nhận biết: The woman
Dịch: Người phụ nữ mặc áo xanh là mẹ tôi.
Câu 11:
Chọn đáp án C
Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:
S + asked/ wondered/ wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì).
Dịch: Cô ấy hỏi hướng dẫn viên rằng động Phong Nha có phải là hang động đẹp nhất Việt Nam.
Câu 12:
Chọn đáp án D
how to + Vbare: làm cái gì như thế nào
Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi.
Câu 13:
Chọn đáp án A
A. Carol (n): bài hát mừng vào tiệc Nô-en
B. Poem (n): bài thơ
C. Christmas card (n): thiệp Giáng sinh
D. Patron saint (n): thần hộ mệnh
Dịch: Carol là một bài hát tôn giáo mà mọi người hát vào lễ Giáng sinh.
Câu 14:
The Statue of Liberty, one of America’s most familiar images, is on an island in New York Harbor. It is a symbol of freedom. It was a gift to American people from the French to show the friendship between the two nations. This is the statue of a woman who is wearing a loose robe and a crown on her head. Her right hand holds a burning torch, and her left hand holds a tablet with the date July 4, 1776 on it. The statue weighs 205 tons and is 46 meters high. It stands on a stone base. The base and pedestal increase the height of the monument to 93 meters. The statue was completed in 1884 in France, and then transported to America in 1886. Tourists can visit the statue from 9.30 a.m to 5 p.m daily except Christmas Day.
Ⅰ. T/F sentences.
_____ The Statue of Liberty is the most familiar image in America.
Đáp án đúng: F
Dựa vào câu: The Statue of Liberty, one of America’s most familiar images, is on an island in New York Harbor.
(Tượng Nữ thần Tự do, một trong những hình ảnh quen thuộc nhất của nước Mỹ, nằm trên một hòn đảo ở Cảng New York.)
Dịch: Tượng Nữ thần Tự do là hình ảnh quen thuộc nhất ở Mỹ.
Câu 15:
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: It was a gift to American people from the French to show the friendship between the two nations.
(Đó là một món quà cho những người Mỹ từ người Pháp để thể hiện tình hữu nghị giữa hai quốc gia.)
Dịch: Bức tượng là một món quà đến người Mỹ từ người Pháp.
Câu 16:
_____ The statue was completed in 1884 in America.
Đáp án đúng: F
Dựa vào câu: The statue was completed in 1884 in France, and then transported to America in 1886.
(Bức tượng được hoàn thành vào năm 1884 tại Pháp, và sau đó được chuyển đến Mỹ vào năm 1886.)
Dịch: Bức tượng được hoàn thành vào năm 1884 tại Mỹ.
Câu 17:
Dựa vào câu: Tourists can visit the statue from 9.30 a.m to 5 p.m daily except Christmas Day.
(Khách du lịch có thể đến thăm bức tượng từ 9h30 sáng đến 5h chiều hàng ngày trừ Ngày Giáng sinh.)
Dịch: Khách du lịch không thể đến thăm bức tượng vào ngày lễ Giáng sinh.
Câu 18:
Đáp án đúng: The Statue of Liberty is on an island in New York Harbor.
Dựa vào câu: The Statue of Liberty, one of America’s most familiar images, is on an island in New York Harbor.
(Tượng Nữ thần Tự do, một trong những hình ảnh quen thuộc nhất của nước Mỹ, nằm trên một hòn đảo ở Cảng New York.)
Dịch: Tượng Nữ thần Tự do nằm trên một hòn đảo ở Cảng New York.
Câu 19:
What time can tourists visit the Statue?
Đáp án đúng: Tourists can visit the Statue from 9.30 a.m to 5 p.m daily except Christmas Day.
Dựa vào câu: Tourists can visit the statue from 9.30 a.m to 5 p.m daily except Christmas Day.
(Khách du lịch có thể đến thăm bức tượng từ 9h30 sáng đến 5h chiều hàng ngày trừ Ngày Giáng sinh.)
Dịch: Khách du lịch có thể đến thăm bức tượng từ 9h30 sáng đến 5h chiều hàng ngày trừ Ngày Giáng sinh.
Câu 20:
She gave me a dress.
→ I ………………………………………………………………………………Đáp án đúng: I was given a dress.
Câu bị động ở thì quá khứ đơn:
S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ...
Dịch: Tôi đã được tặng một chiếc váy.
Câu 21:
I started learning English three years ago.
→ I have …………………………………………………………………………Đáp án đúng: I have learned English for three years.
S + started + to V/Ving + ..... = S + has/have + Ved/3 + .... : ai đó bắt đầu làm gì trong bao lâu
Dịch: Tôi đã học tiếng Anh trong ba năm.
Câu 22:
“Is the Golden Gate Bridge in San Francisco” She asked.
→ She asked ……………………………………………………………………..
Đáp án đúng: She asked me if the Golden Gate Bridge was in San Francisco.
Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:
S + asked/ wondered/ wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì).
Dịch: Cô ấy hỏi tôi có phải Cầu Cổng Vàng ở San Francisco không.
Câu 23:
Can I sit here?
→ Would you mind ………………………………………………………………
Đáp án đúng: Would you mind if I sat here?
Would you mind + if + S + Ved/2? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì không?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi ngồi ở đây không?