Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 19)

  • 6896 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm là /ɒ/.


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm là /u:/.


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.


Câu 5:

Match each sentence in column A with its suitable response in column B.

A

B

1. I like watching TV.

2. Would you like a cup of coffee?

3. I promise I’ll finish my work.

4. Would you mind opening the window?

 

A. I’m sorry. I can’t.

B. No, I wouldn’t

C. So do I

D. No, thank you

F. I hope so

Xem đáp án

1.

Đáp án đúng: C

Dựa theo nghĩa của câu, ta chọn đáp án C.

So do I: tôi cũng vậy

Dịch: “Tôi thích xem TV” – “Tôi cũng vậy.”

2.

Đáp án đúng: D

Dựa theo nghĩa của câu, ta chọn đáp án D.

No, thank you: Không, cảm ơn bạn

Dịch: “Bạn có muốn một tách cà phê không?” – “Không, cảm ơn bạn.”

3.

Đáp án đúng: F

Dựa theo nghĩa của câu, ta chọn đáp án F.

I hope so: Tôi hy vọng là vậy

Dịch: “Tôi hứa sẽ tôi sẽ hoàn thành công việc của tôi.” – “Tôi hy vọng là vậy”.

4.

Đáp án đúng: A

Dựa theo nghĩa của câu, ta chọn đáp án A.

I’m sorry, I can’t: Tôi xin lỗi, tôi không thể làm vậy

Dịch: “Bạn có phiền mở cửa sổ không?” – “Tôi xin lỗi, tôi không thể làm vậy.”


Câu 6:

We have lived in Nam Dinh _____ over 20 years.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

“for + khoảng thời gian”

“since + mốc thời gian”

“over 20 years” là một mốc thời gian.

Dịch: Chúng tôi đã sống ở Nam Định hơn 20 năm.


Câu 7:

An _____ contest will be held at my school next week.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ô trống cần điền là một tính từ.

English-speaking (a): nói Tiếng Anh

Dịch: Một cuộc thi nói tiếng Anh sẽ được tổ chức tại trường của tôi vào tuần tới.


Câu 8:

Do you mind _____ I leave early?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Do you mind + if + S + V(s/es)? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì không?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi về sớm không?


Câu 9:

_____ is used to check one’s eyesight.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. Eye-shade (n): tấm kính che mắt

B. Eye-chart (n): bảng đo thị lực

C. Eyeglass (n): mắt kính

D. Eye piece (n): kính mắt

Dịch: Bảng đo thị lực được sử dụng để kiểm tra thị lực của một người.


Câu 10:

The woman _____ the blue shirt is my mother.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động: Ving

Dấu hiệu nhận biết: The woman

Dịch: Người phụ nữ mặc áo xanh là mẹ tôi.


Câu 11:

She asked the guide _____ Phong Nha cave was the most beautiful cave in Viet Nam.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked/ wondered/ wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Cô ấy hỏi hướng dẫn viên rằng động Phong Nha có phải là hang động đẹp nhất Việt Nam.


Câu 12:

I don’t know how _____ the game.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

how to + Vbare: làm cái gì như thế nào

Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi.


Câu 13:

_____ is a religious song that people sing at Christmas.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. Carol (n): bài hát mừng vào tiệc Nô-en

B. Poem (n): bài thơ

C. Christmas card (n): thiệp Giáng sinh

D. Patron saint (n): thần hộ mệnh

Dịch: Carol là một bài hát tôn giáo mà mọi người hát vào lễ Giáng sinh.


Câu 15:

_____ The statue was a present to American people from French people.
Xem đáp án

Đáp án đúng: T

Dựa vào câu: It was a gift to American people from the French to show the friendship between the two nations.

(Đó là một món quà cho những người Mỹ từ người Pháp để thể hiện tình hữu nghị giữa hai quốc gia.)

Dịch: Bức tượng là một món quà đến người Mỹ từ người Pháp.


Câu 16:

_____ The statue was completed in 1884 in America.

Xem đáp án

Đáp án đúng: F

Dựa vào câu: The statue was completed in 1884 in France, and then transported to America in 1886.

(Bức tượng được hoàn thành vào năm 1884 tại Pháp, và sau đó được chuyển đến Mỹ vào năm 1886.)

Dịch: Bức tượng được hoàn thành vào năm 1884 tại Mỹ.


Câu 17:

_____ Tourists can not visit the statue on Christmas Day.
Xem đáp án

Dựa vào câu: Tourists can visit the statue from 9.30 a.m to 5 p.m daily except Christmas Day.

(Khách du lịch có thể đến thăm bức tượng từ 9h30 sáng đến 5h chiều hàng ngày trừ Ngày Giáng sinh.)

Dịch: Khách du lịch không thể đến thăm bức tượng vào ngày lễ Giáng sinh.


Câu 18:

Where is the Statue of Liberty?
Xem đáp án

Đáp án đúng: The Statue of Liberty is on an island in New York Harbor.

Dựa vào câu: The Statue of Liberty, one of America’s most familiar images, is on an island in New York Harbor.

(Tượng Nữ thần Tự do, một trong những hình ảnh quen thuộc nhất của nước Mỹ, nằm trên một hòn đảo ở Cảng New York.)

Dịch: Tượng Nữ thần Tự do nằm trên một hòn đảo ở Cảng New York.


Câu 19:

What time can tourists visit the Statue?

Xem đáp án

Đáp án đúng: Tourists can visit the Statue from 9.30 a.m to 5 p.m daily except Christmas Day.

Dựa vào câu: Tourists can visit the statue from 9.30 a.m to 5 p.m daily except Christmas Day.

(Khách du lịch có thể đến thăm bức tượng từ 9h30 sáng đến 5h chiều hàng ngày trừ Ngày Giáng sinh.)

Dịch: Khách du lịch có thể đến thăm bức tượng từ 9h30 sáng đến 5h chiều hàng ngày trừ Ngày Giáng sinh.


Câu 20:

She gave me a dress.

→ I ………………………………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng: I was given a dress.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ...

Dịch: Tôi đã được tặng một chiếc váy.


Câu 21:

I started learning English three years ago.

→ I have …………………………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng: I have learned English for three years.

S + started + to V/Ving + ..... = S + has/have + Ved/3 + .... : ai đó bắt đầu làm gì trong bao lâu

Dịch: Tôi đã học tiếng Anh trong ba năm.


Câu 22:

“Is the Golden Gate Bridge in San Francisco” She asked.

→ She asked ……………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: She asked me if the Golden Gate Bridge was in San Francisco.

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked/ wondered/ wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Cô ấy hỏi tôi có phải Cầu Cổng Vàng ở San Francisco không.


Câu 23:

Can I sit here?

→ Would you mind ………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: Would you mind if I sat here?

Would you mind + if + S + Ved/2? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì không?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi ngồi ở đây không?


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương