Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 23)
-
6955 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose a word with the underlined part pronounced differently from the rest.
Chọn đáp án A
Đáp án A phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.
Câu 2:
Choose a word with the underlined part pronounced differently from the rest.
Chọn đáp án D
Đáp án D phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ju/.
Câu 3:
Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.
Câu 4:
Chọn đáp án D
Đáp án D phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.
Câu 5:
Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /ʃ/, ba đáp án còn lại phát âm là /s/.
Câu 6:
Chọn đáp án B
“between time and time” là dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn.
do homework: làm bài tập về nhà
Dịch: Jack đã làm bài tập về nhà từ 8 giờ tối đến 9 giờ tối qua.
Câu 7:
Chọn đáp án B
That’s very kind of you: Bạn thật tốt bụng.
Dịch: "Ngồi xuống đi." - "Bạn thật tốt bụng."
Câu 8:
Chọn đáp án C
Ô trống cần điền một tính từ.
rice-cooking (a): nấu cơm
Dịch: Lễ hội thổi cơm thi được tổ chức ở sân đình.
Câu 9:
Chọn đáp án A
Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:
S + asked sb + if/whether + S + V(lùi thì).
Dịch: Billy hỏi giáo viên của mình liệu anh có thể đọc câu chuyện không.
Câu 10:
Chọn đáp án D
Would you mind + if + S + Ved/2? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi sử dụng điện thoại?
Câu 11:
Harvest Festival is (11) _____ October. It is a very ancient (12) _____, but it is also part of the Christian tradition. It (13) _____ new crops and food. Childrenoften bring fruit, vegetables and cereals into school. Schools usually give the food to hospitals or to old people. (14) _____ the past, people sometimes (15) _____ traditional dolls out of corn.
Chọn đáp án A
Giới từ “in” đi với năm, tháng, mùa.
Dịch: Lễ hội thu hoạch là vào tháng Mười.
Câu 12:
Chọn đáp án B
A. thing (n): điều gì đó
B. festival (n): lễ hội
C. vacation (n): kì nghỉ
D. holiday (n): ngày lễ
Dịch: Đó là một lễ hội rất cổ xưa, nhưng nó cũng là một phần của truyền thống Thiên chúa giáo.
Câu 13:
Chọn đáp án C
A. give (v): cho, tặng
B. supply (v): cung cấp
C. celebrate (v): đánh dấu (một sự kiện), ăn mừng
D. hold (v): tổ chức
Dịch: Nó đánh dấu một mùa màng và thực phẩm mới.
Câu 14:
Chọn đáp án A
In the pass: trong quá khứ
Dịch: Trong quá khứ, đôi khi người ta làm búp bê truyền thống bằng ngô.
Câu 15:
(14) _____ the past, people sometimes (15) _____ traditional dolls out of corn.
Chọn đáp án B
“In the pass” là dấu hiệu thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + Ved/2.
Dịch: Trong quá khứ, đôi khi người ta làm búp bê truyền thống bằng ngô.
Câu 16:
Dear Shirley,
You won’t believe what Jack and I did last weekend! We went to Cancun! We got there early Friday morning, checked in, and went straight to the beach. We went scuba diving all morning, and we relaxed on the beach and swam all afternoon. On Saturday, we went to Tulum, the Mayan ruins about two hours south of Cancun. On Sunday, we rented a sail boat and went sailing. And then we went parasailing on the beach. It was a lot of fun! As soon as I came down from parasailing, we had to run to the hotel, check out, and get to the airport. We slept all the way home, but what wonderful three days!
Love,
Beth
What was the letter written about?
Chọn đáp án C
Dựa vào câu: You won’t believe what Jack and I did last weekend! We went to Cancun!
(Bạn sẽ không tin những gì Jack và tôi đã làm vào cuối tuần trước! Chúng tôi đã đến Cancun!)
Dịch: Một chuyến đi đến Cancun.
Câu 17:
Chọn đáp án B
get (v) = arrive (v): đến đâu đó
Dịch: Chúng tôi đến đó vào sáng sớm thứ Sáu, nhận phòng và đi thẳng đến bãi biển.
Câu 18:
Chọn đáp án B
As soon as = When: ngay khi
Dịch: Ngay sau khi tôi bước xuống từ dù lượn, chúng tôi phải chạy về khách sạn, trả phòng và đến sân bay.
Câu 19:
Chọn đáp án D
Dựa vào câu: We got there early Friday morning, checked in, and went straight to the beach. We went scuba diving all morning, and we relaxed on the beach and swam all afternoon. On Saturday, we went to Tulum, the Mayan ruins about two hours south of Cancun. On Sunday, we rented a sail boat and went sailing. And then we went parasailing on the beach. It was a lot of fun!
(Chúng tôi đến đó vào sáng sớm thứ Sáu, nhận phòng và đi thẳng đến bãi biển. Chúng tôi đã đi lặn biển cả buổi sáng, và chúng tôi thư giãn trên bãi biển và bơi cả buổi chiều. Vào thứ Bảy, chúng tôi đến Tulum, tàn tích của người Maya cách Cancun khoảng hai giờ về phía nam. Chủ nhật, chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm và đi du ngoạn. Và sau đó chúng tôi đi dù lượn trên bãi biển. Đó là rất nhiều niềm vui!)
Dịch: Jack và Beth không đi trượt tuyết.
Câu 20:
Chọn đáp án C
Dựa vào câu: We slept all the way home, but what wonderful three days!
(Chúng tôi ngủ suốt quãng đường về nhà, nhưng ba ngày tuyệt vời làm sao!)
Dịch: Đó là một chuyến đi tuyệt vời.
Câu 21:
He is fond of learning English.
He enjoys .....................................................................................
Đáp án đúng: He enjoys learning English.
be fond of + Ving = enjoy + Ving: thích làm cái gì
Dịch: Anh ấy thích học Tiếng Anh.
Câu 22:
People speak English all over the world.
English ...........................................................................................Đáp án đúng: English is spoken all over the world.
Câu bị động ở thì hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + .....
Dịch: Tiếng Anh được sử dụng trên toàn thế giới.
Câu 23:
Eating too much fat and sugar can result in health problems. (lead)
.....................................................................................................Đáp án đúng: Eating too much fat and sugar can lead to health problems.
lead to st: dẫn đến cái gì
Dịch: Ăn quá nhiều chất béo và đường có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe.
Câu 24:
Acid rain is dangerous. Trees’ leaves are damaged. (Because of)
.....................................................................................................
Đáp án đúng: Because of the dangerous acid rain, trees’s leaves are damaged.
Because of + N/Ving, S + V: bởi vì
Dịch: Do mưa axit nguy hiểm, lá cây bị hư hại.