Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 11)

  • 5308 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /ei/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ə/.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the different stress pattern from others.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the different stress pattern from others.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.


Câu 5:

Last night’s storm caused a lot of __________ to people in that area.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

damage to st: thiệt hại đến cái gì.

Dịch: Trận bão đêm qua đã gây ra rất nhiều thiệt hại cho người dân khu vực đó.


Câu 6:

When I came in, my mother __________ the dishes.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Hành động xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Khi tôi bước vào, mẹ tôi đang rửa bát.


Câu 7:

If we plant more trees, the environment __________.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu điều kiện loại 1:

If + S + V(s/es), S + will/can/shall + Vbare.

Bị động của câu điều kiện loại 1: S + will/can/shall + be + Ved/3.

Dịch: Nếu chúng ta trồng nhiều cây xanh hơn, môi trường sẽ được bảo vệ.


Câu 8:

The fire was raging so fiercely that the rescue workers couldn’t put it  __________.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

put out (v): thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa)

Dịch: Ngọn lửa bốc lên dữ dội khiến các nhân viên cứu hộ không thể dập tắt được.


Câu 9:

“Do sit down.” - “That’s very kind _______ you.”
Xem đáp án

Chọn đáp án B

That’s very kind of you: Bạn thật tốt bụng.

Dịch: "Ngồi xuống đây đi." - "Bạn thật tốt bụng."


Câu 10:

They are trying __________ residents from the flooded area.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

try to V: cố gắng làm gì

evacuate sb from/to: di tản, sơ tán.

Dịch: Họ đang cố gắng sơ tán cư dân khỏi khu vực ngập lụt.


Câu 11:

There are a lot of benefits to do __________ researchers.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. scientific (a): khoa học

B. enormous (a): to lớn, khổng lồ

C. precise (a): chính xác

D. technical (a): kỹ thuật

Dịch: Có rất nhiều lợi ích khi làm nghiên cứu khoa học.


Câu 12:

__________ means not buying products which are over packed.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. “Reducing” : cắt giảm

B. “Recycling” : tái chế

C. “Reusing” : tái sử dụng

D. “Reordering” : sắp xếp lại thứ tự

Dịch: Cắt giảm có nghĩa là không mua các sản phẩm được đóng gói quá mức.


Câu 14:

How many countries are affected by the earthquake?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dựa vào câu: It was the most powerful earthquake to strike Nepal since 1934. The earthquake occurred in central Nepal. It also affected India, Bangladesh and Tibet, China.

(Đây là trận động đất mạnh nhất tấn công Nepal kể từ năm 1934. Trận động đất xảy ra ở trung tâm của Nepal. Nó cũng ảnh hưởng đến Ấn Độ, Bangladesh và Tây Tạng, Trung Quốc.)

Dịch: Bốn quốc gia bị ảnh hưởng bởi trận động đất.


Câu 15:

What is the number of people injured?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: The earthquake killed more than 8,800 people and injured over 23, 000 people.

(Trận động đất đã giết chết hơn 8.800 người và hơn 23.000 người bị thương.)

Dịch: Có 23000 người bị thương.


Câu 16:

What happened to Kathmandu Burbar Square?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: Kathmandu Burbar Square, a UNESCO World Heritage Site, was destroyed.

(Quảng trường Kathmandu Durbar, Di sản Thế giới được UNESCO công nhận, đã bị phá hủy.)

Dịch: Nó đã bị phá hủy.


Câu 17:

It’s _______________ to cross the avenue. (danger)

Xem đáp án

Đáp án đúng: dangerous

Ô trống cần điền một tính từ.

dangerous (a): nguy hiểm

Dịch: Rất nguy hiểm khi băng qua đại lộ.


Câu 18:

The country’s ______________ resources include forests, coal and oil. (nature)
Xem đáp án

Đáp án đúng: natural

Ô trống cần điền một tính từ.

natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên

Dịch: Tài nguyên thiên nhiên của đất nước bao gồm rừng, than đá và dầu mỏ.


Câu 19:

Paris is _______________ for the Eiffel Tower. (fame)

Xem đáp án

Đáp án đúng: famous

Ô trống cần điền một tính từ.

famous for: nổi tiếng

Dịch: Paris nổi tiếng với tháp Eiffel.


Câu 20:

Last night, the TV program was very _______________. (interest)
Xem đáp án

Đáp án đúng: interesting

Ô trống cần điền một tính từ.

interesting (a): thú vị

Dịch: Tối qua, chương trình truyền hình rất thú vị.


Câu 21:

All my suits were made in London.

I had _______________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: I had my suits make in London.

Câu bị động ở thể nhờ bảo “have/get”:

Chủ động: S + have/get + st + Ved/3.

Bị động:

S + have + sb + Vbare

S + get + sb + to V

Dịch: Tôi đã may bộ quần áo của mình ở London.


Câu 22:

“You had better not lend Donald any money, Mary”, said Peter.

Peter advised Mary _______________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: Peter advised Mary not to lend Donald any money.

advised sb (not) to do st: khuyên ai đó (không) nên làm gì

Dịch: Peter khuyên Mary không nên cho Donald vay bất kỳ khoản tiền nào.


Câu 23:

Eating too much fat and sugar can result in health problems. (lead)

_______________________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: Eating too much fat and sugar can lead in health problems.

lead in = result in (v): dẫn đến

Dịch: Ăn quá nhiều chất béo và đường có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe.


Câu 24:

Acid rain is dangerous. Trees’ leaves are damaged. (Because of)

_______________________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: Because of acid rain, trees’s leaves are damaged.

Because of + N/Ving, S + V: bởi vì

Dịch: Do mưa axit, lá cây bị hư hại.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương