Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)

  • 5310 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /ɔː/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /f/, ba đáp án còn lại là âm câm.


Câu 3:

Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ nhất, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 4:

Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ ba, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 5:

Mount Rushmore _____ from more than 100 kilometers away.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu bị động ở dạng động từ khuyết thiếu:

S + modal verb + be + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Núi Rushmore có thể được nhìn thấy từ cách xa hơn 100 km.


Câu 6:

Would you mind if I _____ a photo with you?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Would you mind if + S + Ved/2? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì

Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi chụp ảnh với bạn?


Câu 7:

It is very dangerous _____ in the polluted environment.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

It’s + adj + to V: cảm thấy như thế nào khi làm gì

Dịch: Rất nguy hiểm khi phải sống trong môi trường ô nhiễm.


Câu 8:

_____ your father _____ you to school when you were small?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Đây là câu hỏi nên đảo trợ động từ “did” lên đầu câu, động từ chính giữ nguyên không chia.

Dịch: Cha của bạn có thường đưa bạn đến trường khi bạn còn nhỏ không?


Câu 9:

Our parents told us _____ up late at night.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

told sb (not) to do st: yêu cầu ai đó (không) làm gì

Dịch: Cha mẹ chúng tôi dặn chúng tôi không được thức khuya.


Câu 10:

Huy is only 13 years old now, so he is _____ to drive a car.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

S + tobe + (not) + adj + enough + (for sb) + to V: ai đó (không) đủ để làm gì

Dịch: Huy năm nay mới 13 tuổi nên chưa đủ tuổi lái ô tô.


Câu 11:

How long _____ you _____ Charles? – For about over three years.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

“for + khoảng thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Dịch: Bạn biết Charles bao lâu rồi? - Trong khoảng hơn ba năm.


Câu 12:

The students of grade nine are studying very hard _____ pass the final exam.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + to/ in order to/ so as to + Vbare.

Dịch: Các em học sinh lớp 9 đang học rất chăm chỉ để vượt qua kì thi cuối cấp.


Câu 13:

The tourists couldn’t go swimming because the sea was very rough.

-> The sea was too …………………………….....……………………………………......
Xem đáp án

Đáp án đúng: The sea was too rough for the tourists to go swimming.

S + tobe + too + adj + (for sb) + to V: quá đến nỗi không thể làm gì.

Dịch: Biển quá động không cho các du khách tắm biển.


Câu 14:

“You shouldn’t lend Tom any more money,” my father said to Quynh.

-> My father advised …………………………...………………………..………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: My father advised Quynh not to lend Tom any more money.

advised sb (not) to do st: khuyên ai đó (không) nên làm gì.

Dịch: Bố tôi khuyên Quỳnh không nên cho Tom vay tiền nữa.


Câu 15:

Traveling around this city in a day is impossible.

-> It  ……………………………………………………….............................…………....
Xem đáp án

Đáp án đúng: It’s impossible to travel around this city in a day.

It’s + adj + to V: cảm thấy như thế nào khi làm gì

Dịch: Không thể đi vòng quanh thành phố này trong một ngày.


Câu 16:

I sent my friend a letter in New York two weeks ago.

-> A letter  …………………………………………………………………………..…….

Xem đáp án

Đáp án đúng: A letter was sent to my friend in New York two weeks ago.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Một lá thư được gửi cho bạn tôi ở New York hai tuần trước.


Câu 17:

So many/ old car tires/ recycled/ make/ shoes/ sandals/ every day/ ./

-> ………………………………………………………………………………………….
Xem đáp án

Đáp án đúng: So many old cars tires are recycled to make shoes and sandals every day.

Câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Rất nhiều lốp ô tô cũ được tái chế để làm giày, dép mỗi ngày.


Câu 18:

The boys/ playing/ soccer/ when/ rained/ yesterday/ afternoon/ ./

-> ……………………………………………………………………………………….....
Xem đáp án

Đáp án đúng: The boys were playing soccer when it rained yesterday afternoon.

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Các cậu bé đang chơi đá bóng khi trời đổ mưa vào chiều hôm qua.


Câu 19:

People/ used/ travel/ around/ foot / but now/ go/ cars/ or motorbikes / ./

-> …………………………………………………………………………………….........
Xem đáp án

Đáp án đúng: People used to travel around on foot but now they go by cars or motorbikes.

used to + V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

on foot: đi bộ

Dịch: Mọi người đã thường đi du lịch xung quanh bằng cách đi bộ nhưng bây giờ họ đi ô tô hoặc xe máy.


Câu 20:

My/ grandmother/ asked /me/ turn down/ radio/ her/ ./

-> …………………………………………………………………………………….........
Xem đáp án

Đáp án đúng: My grandmother asked me to turn down the radio for her.

asked sb to do st: yêu cầu ai đó làm gì

Dịch: Bà tôi yêu cầu tôi vặn nhỏ đài cho bà.


Câu 21:

Every nation and every country has its own customs and traditions. In Britain traditions play a more important part in the life of the people than in other countries. Englishmen are proud of their traditions and carefully keep them up.

It has been the law for about 300 years that all theatres are closed on Sundays. No letters are delivered, only a few Sunday papers are published.

To this day an English family prefers a house with a garden to a flat in a modern house with central heating. English people like gardens. Sometimes the garden in front of the house is a little square covered with cement painted garden in imitation of grass and a box of flowers.

Holidays are especially rich in old traditions and are different in Scotland, Ireland, Wales and England. Christmas is a great English national holiday, and in Scotland it is not kept, except by clerks in banks, all shops and factories are working.

How important are traditions in Britain?

-> .........................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: In Britain traditions play a more important part in the life of the people than in other countries.

Dựa vào câu: In Britain traditions play a more important part in the life of the people than in other countries.

(Ở Anh, truyền thống đóng một phần quan trọng trong đời sống của người dân hơn các nước khác.)

Dịch: Ở Anh, truyền thống đóng một phần quan trọng trong đời sống của người dân hơn các nước khác.


Câu 22:

What do Englishmen do to their traditions?

-> .........................................................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: Englishmen carefully keep their traditions up.

Dựa vào câu: Englishmen are proud of their traditions and carefully keep them up.

(Người Anh tự hào về truyền thống của họ và cẩn thận giữ gìn chúng.)

Dịch: Người Anh cẩn thận giữ truyền thống của họ.


Câu 23:

Which does an English family prefer, a house with a garden or a flat in a modern house with central heating?

-> ..............................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: An English family prefers a house with a garden.

Dựa vào câu: To this day an English family prefers a house with a garden to a flat in a modern house with central heating.

(Cho đến ngày nay, một gia đình người Anh thích một ngôi nhà có vườn hơn một căn hộ trong một ngôi nhà hiện đại với hệ thống sưởi trung tâm.)

Dịch: Một gia đình người Anh thích ngôi nhà có vườn.


Câu 24:

Find sentences in the text which shows that the English people like gardens very much.

-> ........................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: The sentences are: “English people like gardens. Sometimes the garden in front of the house is a little square covered with cement painted garden in imitation of grass and a box of flowers.

Dựa vào câu: English people like gardens. Sometimes the garden in front of the house is a little square covered with cement painted garden in imitation of grass and a box of flowers.

Dịch: Người Anh thích những khu vườn. Đôi khi khu vườn trước nhà là một khu vườn nhỏ được bao phủ bằng xi măng, sân vườn sơn giả cỏ và một ô hoa.


Câu 25:

Are holidays in Scotland, Ireland, Wales and England different?

-> .........................................................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: Yes, they are.

Dựa vào câu: Holidays are especially rich in old traditions and are different in Scotland, Ireland, Wales and England.

(Các ngày lễ đặc biệt giàu truyền thống lâu đời và khác biệt ở Scotland, Ireland, Wales và Anh.)

Dịch: Ngày lễ ở Scotland, Ireland, Wales và Anh có khác biệt.


Câu 26:

How is Christmas kept in Scotland?

-> .........................................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: In Scotland, Christmas is not kept, except by clerks in banks, all shops and factories are working.

Dựa vào câu: Christmas is a great English national holiday, and in Scotland it is not kept, except by clerks in banks, all shops and factories are working.

(Giáng sinh là một ngày lễ lớn của nước Anh, và ở Scotland nó không được lưu giữ, ngoại trừ các nhân viên trong ngân hàng, tất cả các cửa hàng và nhà máy đều làm việc.)

Dịch: Ở Scotland, lễ Giáng sinh không được giữ, ngoại trừ các nhân viên trong ngân hàng, tất cả các cửa hàng và nhà máy đều hoạt động.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương