Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 18)

  • 6879 lượt thi

  • 34 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from that of the rest.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /ɜː/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 2:

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from that of the rest.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.


Câu 3:

Choose a word in each line that has different stress pattern.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ nhất, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 4:

Choose a word in each line that has different stress pattern.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.


Câu 5:

I _____ very surprised if Melissar came to Bob’s party. Normally, she hates parties.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không có thật hoặc tưởng tượng ở hiện tại, tương lai.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2 với tobe:

If + S + Ved/2, S + would/could/might + Vbare.

Dịch: Tôi sẽ rất ngạc nhiên nếu Melissar đến bữa tiệc của Bob. Bình thường, cô ấy ghét tiệc tùng.


Câu 6:

– “What a nice T-shirt!” – “___________________”.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. It’s my pleasure: Đó là niềm vui của tôi

B. You’re welcome: Không có gì

C. Not at all: Không hề gì

D. It’s nice of you to say so: Thật tuyệt khi bạn nói như vậy

Dịch: "Thật là một chiếc áo phông đẹp!" – “Thật tuyệt khi bạn nói như vậy.”


Câu 7:

It _____ for months, so farmers can’t start their crops.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ còn kéo dài đến hiện tại và có thể diễn ra trong tương lai.

Cấu trúc:

S + has/have + (not) + Ved/3.

Dịch: Trời không mưa trong nhiều tháng, vì vậy nông dân không thể bắt đầu vụ mùa.


Câu 8:

By _____ used paper, plastic and metal you can minimize the amount of waste produced at home.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. reducing (n): giảm đi

B. recycling (n): tái chế

C. preventing (n): ngăn cản

D. producing (n): sản xuất

Dịch: Bằng cách tái chế giấy, nhựa và kim loại đã qua sử dụng, bạn có thể giảm thiểu lượng rác thải được tạo ra tại nhà.


Câu 9:

I suggest _____ lessons to the poor children in the neighborhood.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

suggest + Ving: đề nghị làm gì

Dịch: Tôi đề nghị đưa ra bài học cho những đứa trẻ nghèo trong khu phố.


Câu 10:

Home lighting can _____ for 10 percent to 50 percent of the electricity bill.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

account for: chiếm bao nhiêu

Dịch: Chiếu sáng gia đình có thể chiếm 10% đến 50% hóa đơn tiền điện.


Câu 11:

_____ they live a poor life, they always feel happy.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Although + S +V, S+ V: mặc dù

= In spite of/ Despite + N/Ving, S + V: mặc dù

Dịch: Mặc dù họ sống cuộc sống nghèo khó, họ luôn cảm thấy hạnh phúc.


Câu 12:

A _____ is a violent tropical storm with very strong winds, especially in North and South American.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. cyclone (n): lốc xoáy

B. typhoon (n): bão to

C. hurricane (n): bão (gió cấp 8)

D. tornado (n): cơn lốc xoáy

Dịch: Bão cấp 8 là một cơn bão nhiệt đới dữ dội với sức gió rất mạnh, đặc biệt là ở Bắc và Nam Mỹ.


Câu 13:

Let me congratulate you _____ winning the first prize in the English Speaking Contest.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

congratulate sb on Ving: chúc mừng ai đó làm gì

Dịch: Tôi xin chúc mừng bạn đã đạt giải nhất cuộc thi Hùng biện tiếng Anh.


Câu 14:

Lan has to stay home to _____ her sick mother.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

look after sb: chăm sóc cho ai

Dịch: Lan phải ở nhà chăm mẹ ốm.


Câu 15:

The house in _____ she was born and grew up was destroyed in an earthquake ten years ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Sử dụng mệnh đề quan hệ:

Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that).

“Which” là mệnh đề quan hệ dùng sau danh từ chỉ vật, sự việc làm chủ ngữ.

“in which” thay cho trạng từ quan hệ “where”.

Dịch: Ngôi nhà nơi cô sinh ra và lớn lên đã bị phá hủy trong trận động đất mười năm trước.


Câu 16:

_____ putting garbage bins around the schoolyard?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

What about + Ving? = Why don’t we + Vbare: câu đề nghị mang tính lịch sự khi hỏi.

Dịch: Đặt thùng rác xung quanh sân trường thì sao?


Câu 17:

Have you ever seen a _____ eruption? (VOLCANO)

Xem đáp án

Đáp án đúng: volcanic

Ô trống cần điền một tính từ.

volcanic (a): từ núi lửa

Dịch: Bạn đã bao giờ thấy núi lửa phun trào chưa?


Câu 18:

_____, the flood didn’t cause much damage to the local residents. (LUCKY)
Xem đáp án

Đáp án đúng: Luckily

Ô trống cần điền một trạng từ.

luckily (adv): một cách may mắn

Dịch: May mắn là trận lũ không gây nhiều thiệt hại cho người dân địa phương.


Câu 19:

They first met on a _____ from Atlanta to Massachusetts. (FLY)

Xem đáp án

Đáp án đúng: flight

Ô trống cần điền một danh từ.

flight (n): chuyến bay

Dịch: Họ gặp nhau lần đầu trên chuyến bay từ Atlanta đến Massachusetts.


Câu 20:

Scientists around the world are searching for the most _____ source of power. (EFFECT)
Xem đáp án

Đáp án đúng: effective

Ô trống cần điền một tính từ.

effective (a): hiệu quả

Dịch: Các nhà khoa học trên thế giới đang tìm kiếm nguồn năng lượng hiệu quả nhất.


Câu 22:

(2) _____ these units are still very expensive, more and more people are buying solar hot water heaters.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. Because (n): bởi vì    

B. Although (n): mặc dù 

C. If (n): nếu

D. But (n): nhưng

Dịch: Mặc dù những đơn vị này vẫn còn rất đắt nhưng ngày càng có nhiều người mua máy nước nóng năng lượng mặt trời


Câu 23:

There are also many books (3) _____ explain the construcstion of solar collectors.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that).

“Which” là mệnh đề quan hệ dùng sau danh từ chỉ vật, sự việc làm chủ ngữ.

Dịch: Ngoài ra còn có nhiều sách giải thích cấu tạo của các bộ thu năng lượng mặt trời.


Câu 24:

(4) _____ the future, there will be more and more solar collectors, especially in the sunny desert areas of the world.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

In the future: trong tương lai

Dịch: Trong tương lai, sẽ ngày càng có nhiều bộ thu năng lượng mặt trời, đặc biệt là ở những vùng sa mạc đầy nắng trên thế giới.


Câu 26:

What was Boxing Day by traditional?
Xem đáp án

Đáp án đúng: By traditional, it was a day when employers gave money, food, cloth (material) or other valuable goods to their employees.

Dựa vào câu: Traditionally, it was a day when employers gave money, food, cloth (material) or other valuable goods to their employees.

(Theo truyền thống, đó là ngày mà người chủ đưa tiền, thực phẩm, vải (vật chất) hoặc các hàng hóa có giá trị khác cho nhân viên của họ.)

Dịch: Theo truyền thống, đó là ngày mà người chủ tặng tiền, thực phẩm, vải (vật chất) hoặc các hàng hóa có giá trị khác cho nhân viên của họ.


Câu 27:

Who do people usually spend time with?

Xem đáp án

Đáp án đúng: People usually spend time with their family, friends and neighbors.

Dựa vào câu: In modern times, it is an important day an an opportunity to spend time with their family, friends and neighbors.

(Trong thời hiện đại, đây là một ngày quan trọng, là cơ hội để dành thời gian cho gia đình, bạn bè và hàng xóm của họ.)

Dịch: Mọi người thường dành thời gian cho gia đình, bạn bè và hàng xóm của họ.


Câu 28:

Is fox hunting a popular sport nowadays?
Xem đáp án

Đáp án đúng: No, it isn’t.

Dựa vào câu: Horse racing and football (soccer) are now popular sports.

(Đua ngựa và bóng đá hiện là những môn thể thao phổ biến.)

Dịch: Săn cáo không phải môn thể thao phổ biến ngày nay.


Câu 29:

Do you eat all the ice-cream or you will be sick.

→ If you ______________________________________________________.
Xem đáp án

Đáp án đúng: If you eat all the ice-cream, you will be sick.

Câu điều kiện loại 1:

Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + Vbare.

Dịch: Nếu bạn ăn hết kem, bạn sẽ bị ốm.


Câu 30:

The children receive a good education. They attend that school.

→ The children who _____________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: The children who attend that school receive a good education.

Sử dụng mệnh đề quan hệ:

Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that).

“Who” là mệnh đề quan hệ dùng sau danh từ chỉ người làm chủ ngữ.

Dịch: Những đứa trẻ theo học tại trường đó sẽ nhận được một nền giáo dục tốt.


Câu 31:

People cut down many trees in the forests, so there are often big floods every year.

→ There are ____________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: There are often big floods every year because people cut down many trees in the forests.

Because + S + V, S + V: bởi

Dịch: Hàng năm thường có lũ lớn do người dân chặt phá nhiều cây cối trong rừng.


Câu 32:

Why don’t we use public buses instead of motobikes to reduce exhaust fume?

→ He suggested _________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: He suggested using public buses instead of motobikes to reduce exhaust fume.

suggest + Ving: đề nghị làm gì đó

Dịch: Ông ấy đề xuất sử dụng xe buýt công cộng thay vì xe máy để giảm khói thải.


Câu 33:

teacher/ pleased/ students/ passed/ final test.

Xem đáp án

Đáp án đúng: The teacher was pleased that his students have passed the final test.

S + tobe + pleased + (that) + S + V: ai đó vui mừng vì

Dịch: Giáo viên rất vui vì học sinh của mình đã vượt qua bài kiểm tra cuối cùng.


Câu 34:

Tet/ festival/ occurs/ late January/ early Februaly.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Tet is the festival which occurs in late January or early Februaly.

Sử dụng mệnh đề quan hệ:

Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that).

“Which” là mệnh đề quan hệ dùng sau danh từ chỉ vật, sự việc làm chủ ngữ.

Dịch: Tết là lễ hội diễn ra vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng Hai.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương