Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)
-
7225 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng: C
Do you mind + Ving?: bạn có phiền khi làm gì? – Không sao đâu.
Dịch: Bạn có phiền khi bật quạt không?
Câu 2:
Đáp án đúng: D
Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.
Cấu trúc: S + be + always + V-ing
Dịch: Tôi đã lại làm mất bút của tôi. Tôi luôn luôn làm mất đồ của mình!
Câu 3:
Đáp án đúng: A
A. fire-making (a): đánh lửa
B. rice-cooking (a): nấu cơm
C. bull-fighting (a): đấu bò
C. water-fetching (a): lấy nước
Dịch: Trong cuộc thi đánh lửa, hai thành viên trong đội phải đốt lửa theo cách truyền thống.
Câu 4:
Đáp án đúng: C
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:
“since + mốc thời gian”
“for + khoảng thời gian”
“4 years” là một khoảng thời gian.
Dịch: Chúng tôi đã học Tiếng Anh khoảng bốn năm.
Câu 5:
Đáp án đúng: D
A. stretcher (n): cái cáng
B. ambulance (n): xe cứu thương
C. scale (n): quy mô
D. wheelchair (n): xe lăn
Dịch: Anh ấy bị gãy chân nên phải dùng xe lăn để đi lại.
Câu 6:
Đáp án đúng: A
A. Not at all: Không hề
B. No, you would: Không, bạn sẽ
C. Yes, you can’t: Có, bạn không thể
D. You’re welcome: Không có gì
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi để cặp bạn ở đây không? – Không hề.
Câu 7:
Đáp án đúng: C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Câu 8:
Đáp án đúng: A
Đáp án A phát âm là /ɜː/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.
Câu 9:
Đáp án đúng: A
A. minimize (v): giảm thiểu
B. maximize (v): làm tăng
C. increase (v): tăng
D. recycle (v): tái chế
Dịch: Làm dịu vết bỏng ngay lập tức để giảm thiểu tổn thương tế bào.
Câu 10:
Đáp án đúng: C
Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Dịch: Chúng tôi đang ăn tối thì điện thoại kêu.
Câu 11:
This is the emergency room in a large hospital. A paramedic is wheeling in a (21) _____ on a stretcher into the (22) _____ room where a doctor is waiting to treat the patient .The patient doesn’t look well. His head is bandaged and his eyes are closed.
A nurse is pushing an empty wheelchair towards the exit. She is probably taking it to a patient in the ambulance.
The eye chart (23) _____ the wall is used to check people’s (24) _____. The chart consists of about 28 letters ranging in size from about 5 centimeters in height at the top of the chart to about 1 centimeter at the bottom.
A doctor is trying to weight a crying baby on the scale. The baby’s mother is standing nearby. She is trying to stop her child from (25) _____.
Đáp án đúng: B
A. doctor (n): bác sĩ
B. patient (n): bệnh nhân
C. nurse (n): y tá
D. suitcase (n): va li
Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.
Câu 12:
Đáp án đúng: A
emergency room: phòng cấp cứu.
Dịch: Đây là phòng cấp cứu trong một bệnh viện lớn. Một nhân viên y tế đang đưa bệnh nhân trên cáng vào phòng cấp cứu, nơi bác sĩ đang chờ để điều trị cho bệnh nhân.
Câu 13:
Đáp án đúng: C
Giới từ “on” chỉ một vị trí trên bề mặt.
Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.
Câu 14:
Đáp án đúng: D
A. head (n): đầu
B. arm (n): cánh tay
C. body (n): cơ thể
D. eyesight (n): thị lực
Dịch: Biểu đồ mắt trên tường được sử dụng để kiểm tra thị lực của mọi người.
Câu 15:
The baby’s mother is standing nearby. She is trying to stop her child from (25) _____.
Đáp án đúng: B
stop sb from doing st: ngăn cản ai làm gì
Dịch: Một bác sĩ đang cố gắng cân một đứa trẻ đang khóc trên bàn cân. Mẹ của em bé đang đứng gần đó. Cô ấy đang cố gắng ngăn con mình khóc.
Câu 16:
Read the passage. Then write true (T) or false (F) for the following sentences.
London is Britain' s biggest city. It is a very old city and dates back to the Romans. It is a city of historic building and churches, and it has many beautiful parks. It also has some of the best museum in the world. London is very crowded in summer. It is a popular city with foreign tourists and has more than eight million visitors a year. The city is famous for its shopping and department stores. London has an excellent underground railway system, so it is easy for tourists to get around. In London, there are plenty of good restaurants where you can get excellent British food. The city also has lots of good Indian, Chinese, Japanese, French, Italian and Greek restaurants.
None of the cities in Britain is larger than London.
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: London is Britain' s biggest city.
(London là thành phố lớn nhất của Anh.)
Dịch: Không có thành phố nào ở Anh lớn hơn London.
Câu 17:
Đáp án đúng: F
Dựa vào câu: London is very crowded in summer.
(London rất đông đúc vào mùa hè.)
Dịch: London không bận rộn vào mùa hè.
Câu 18:
Foreign tourists like visiting London.
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: It is a popular city with foreign tourists and has more than eight million visitors a year.
(Đây là một thành phố nổi tiếng với khách du lịch nước ngoài và có hơn tám triệu du khách mỗi năm.)
Dịch: Du khách nước ngoài thích đến thăm London.
Câu 19:
Đáp án đúng: F
Dựa vào câu: London has an excellent underground railway system, so it is easy for tourists to get around.
(London có hệ thống đường sắt ngầm tuyệt vời nên rất dễ dàng di chuyển cho khách du lịch.)
Dịch: Thật không dễ dàng cho du khách khi du lịch quanh London.
Câu 20:
You can get spaghetti or sushi in London.
Đáp án đúng: T
Dựa vào câu: In London, there are plenty of good restaurants where you can get excellent British food. The city also has lots of good Indian, Chinese, Japanese, French, Italian and Greek restaurants.
(Ở London, có rất nhiều nhà hàng ngon, nơi bạn có thể thưởng thức những món ăn ngon của Anh. Thành phố cũng có rất nhiều nhà hàng ngon của Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp, Ý và Hy Lạp.)
Câu 21:
People speak English in many countries.
→ English …………………………………………………………………………………Đáp án đúng: English is spoken in many countries.
Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....
Dịch: Tiếng Anh được nói trên nhiều nước trên thế giới.
Câu 22:
They began to live in Long Thanh in 2015.
→ They have ……………………………………………………………………………...Đáp án đúng: They have lived in Long Thanh since 2015.
Began/ Started + to V = S + has/have + Ved/3
Dịch: Họ đã sống ở Long Thành từ năm 2015.
Câu 23:
Singing English songs is difficult.
→ It’s difficult …………………………………………………………………………….
Đáp án đúng: It’s difficult to sing English songs.
It’s + adj + to V: thật làm sao để làm gì
Dịch: Thật khó để hát bài hát Tiếng Anh.
Câu 24:
The man is walking beside my father. He is my uncle.
→ The man ………………………………………………………………………………..Đáp án đúng: The man walking beside my father is my uncle.
Rút gọn mệnh đề quan hệ.
Dấu hiệu nhận biết động từ chủ động: the man
Động từ bị động được rút gọn về dạng: Ving
Dịch: Người đàn ông đang đứng cạnh bố tôi là chú tôi.
Câu 25:
Can I borrow your pen?
→ Would you mind ……………………………………………………………………….Đáp án đúng: Would you mind borrowing your pen?
Would you mind + Ving? : bạn có phiền nếu làm gì?
Dịch: Bạn có phiền nếu cho mượn bút của bạn không?