Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 12)
-
6887 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.
Câu 2:
Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.
Chọn đáp án D
Đáp án D phát âm là /æ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ei/.
Câu 3:
Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.
Chọn đáp án B
Đáp án B phát âm là /ɒ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ə/.
Câu 4:
Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.
Chọn đáp án B
Đáp án B phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 5:
Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.
Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /θ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ð/.
Câu 6:
Chọn đáp án C
Tobe “is” chỉ danh từ số ít, nên trong câu ta sẽ sử dụng “a/an” cho danh từ số ít.
“university” là danh từ bắt đầu bằng phụ âm (ju) nên ta chọn “a”.
“English center” là danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (e) nên ta chọn “an”.
Dịch: Có một trường đại học và một trung tâm tiếng Anh ở thành phố này.
Câu 7:
Chọn đáp án C
try + to V: cố gắng làm gì đó
Dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho bạn rất nhiều lần nhưng tôi không thể gọi được.
Câu 8:
Chọn đáp án C
A. Oh dear: Ôi trời
B. That’s shocking: Thật là sốc
C. That’s a relief: Thật là nhẹ cả người
D. How terrible: Thật khủng khiếp
Dịch: "Không ai thiệt mạng trong vụ cháy rừng hai ngày trước." – “Thật là nhẹ cả người”
Câu 9:
Chọn đáp án A
A. addicted to (a): nghiện cái gì
B. bored with (a): buồn chán
C. worried about (a): lo lắng
D. afraid of (a): lo sợ, sợ hãi
Dịch: Nhiều người ngày nay nghiện máy tính và điện thoại thông minh. Họ sử dụng chúng rất nhiều.
Câu 10:
Chọn đáp án B
Diễn đạt thì quá khứ trong các mệnh đề thời gian:
S + Ved/2 + when/until/before/as... + S + Ved/2
Dịch: Khi viên cảnh sát đến hiện trường, người điều khiển ô tô đã bỏ đi.
Câu 11:
Chọn đáp án C
A. in: ở, tại, bên trong (nơi chốn, không gian...)
B. at: ở tại, vào lúc (chỉ vị trí, khoảng cách, thời gian...)
C. on: trên, dựa trên
D. of: thuộc, của
Dịch: Chúng ta có thể xem nhiều chương trình quốc tế trên các kênh khác nhau.
Câu 12:
Chọn đáp án A
Cấu trúc câu so sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + N/O...
Tính từ dài: S + tobe/V + more + adj/adv + than + N/O....
Dịch: Sống ở thành phố có tiện lợi hơn sống ở nông thôn không?
Câu 13:
Chọn đáp án C
Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:
S + asked/ wondered/ wanted to know + sb + if/whether + S + V(lùi thì).
Dịch: Họ muốn biết liệu tôi sống ở nông thôn hay ở thành phố
Câu 14:
When I (1) _________ a little boy I used to wander in the woods by the river flowing (2) _________ my village. In spring, I (3) _________ watching a variety of bushes and plants grow in the sunlight and listened to newly-born birds chirp in their nest high on the trees. In summer, I (4) _________ watch different kinds of kites fly high in blue sky and listen to buffalo boys play their bamboo flutes (5) _________ they rode their water buffaloes.
(1)
Chọn đáp án A
When + S + Ved/2, S +Ved/2: diễn tả hành động trong quá khứ.
“I” là đại từ nhân xứng số ít nên ta chọn “was”.
Dịch: Khi tôi còn là một cậu bé, tôi thường đi lang thang trong rừng bên con sông chảy qua làng tôi.
Câu 15:
Chọn đáp án C
A. in: ở, tại, bên trong (nơi chốn, không gian...)
B. at: ở tại, vào lúc (chỉ vị trí, khoảng cách, thời gian...)
C. through: xuyên qua, qua
D. above: ở trên, phía trên
Dịch: Khi tôi còn là một cậu bé, tôi thường đi lang thang trong rừng bên con sông chảy qua làng tôi.
Câu 16:
Chọn đáp án D
A. want + to V: muốn làm gì
B. try + to V: cố gắng làm gì
C. dislike + Ving: ghét làm gì
D. love + Ving/to V: yêu thích làm gì
Dịch: Vào mùa xuân, tôi thích ngắm nhiều loại cây cối mọc um tùm dưới ánh nắng và lắng nghe tiếng chim hót líu lo trong tổ của chúng trên cây cao.
Câu 17:
Chọn đáp án B
used to + V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không làm.
Dịch: Tôi đã từng xem các loại diều bay cao trên bầu trời xanh và nghe các cậu bé chăn trâu thổi sáo trúc khi chúng cưỡi trâu đi chăn trâu.
Câu 18:
watch different kinds of kites fly high in blue sky and listen to buffalo boys play their bamboo flutes (5) _________ they rode their water buffaloes.
Chọn đáp án A
A. when: khi, lúc
B. because: bởi vì
C. until: cho đến khi
D. after: sau đó
Dịch: Tôi đã từng xem các loại diều bay cao trên bầu trời xanh và nghe các cậu bé chăn trâu thổi sáo trúc khi chúng cưỡi trâu đi chăn trâu.