Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)

  • 5749 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

In 1995, a huge earthquake ________the city of Kobe in Japan.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dùng thì quá khứ đơn vì có “In 1995”

Dịch: Năm 1995, một trận động đất lớn đã xảy ra tại thành phố Kobe của Nhật Bản.


Câu 2:

They made their living by ________ fish in the ocean every day.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

By + Ving: bằng cách …

Dịch: Họ kiếm sống bằng cách đánh bắt cá trên đại dương mỗi ngày.


Câu 3:

I look _____ to seeing the protection of environment from the local authority.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Look forward to + Ving: mong chờ làm gì

Dịch: Tôi rất mong được chính quyền địa phương quan tâm bảo vệ môi trường.


Câu 4:

There is too much traffic. ______, the air is polluted.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. Since = bởi vì

B. Therefore = vì thế

C. However = tuy nhiên

D. But = nhưng

Dịch: Có quá nhiều lưu lượng truy cập. Do đó, không khí bị ô nhiễm.


Câu 5:

I suggest _______ harder on the pronunciation.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Suggest + Ving = đề nghị/ gợi ý làm gì

Dịch: Tôi khuyên bạn nên chăm chỉ hơn về phát âm.


Câu 6:

He told me he ______ to leave the city the following day.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Trong lời nói gián tiếp cần lùi thì (will lùi về would)

Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ phải rời thành phố vào ngày hôm sau.


Câu 7:

I’m __________that I can go to Dalat this time.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần tính từ mang nghĩa bị động

Dịch: Tôi rất vui vì lần này tôi có thể đến Đà Lạt.


Câu 8:

Auld Lang Syne is a song which is on ________.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dịch: Auld Lang Syne là một bài hát vào đêm giao thừa.


Câu 9:

We can protect the environment by ________air pollution. (reduce)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: reducing

By + Ving: bằng cách …

Dịch: Chúng ta có thể bảo vệ môi trường bằng cách giảm ô nhiễm không khí.


Câu 10:

The explorer who __________ America is Christopher Columbus. (discovery)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: discovered

Dùng động từ ở thì quá khứ đơn vì hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

Dịch: Nhà thám hiểm đã khám phá ra Châu Mỹ là Christopher Columbus.


Câu 11:

He has been nominated as the most effective ________ in the town charity program. (active)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: activist

Ô trống cần danh từ chỉ người

Dịch: Anh đã được đề cử là nhà hoạt động hiệu quả nhất trong chương trình từ thiện của thị trấn.


Câu 12:

Solar energy doesn’t cause ________________. (pollute)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: pollution

Ô trống cần danh từ, dựa vào nghĩa suy ra đáp án là pollution

Dịch: Năng lượng mặt trời không gây ô nhiễm.


Câu 13:

We think that Mother’s Day should be celebrated ____________. (nation)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: nationwide

nationwide (a): khắp cả nước; toàn quốc

Dịch: Chúng tôi nghĩ rằng Ngày của Mẹ nên được tổ chức trên toàn quốc.


Câu 14:

You can’t drink water from that well because it is _____________. (pure)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: impure

impure (a) không tinh khiết

Dịch: Bạn không thể uống nước từ giếng đó vì nó không tinh khiết.


Câu 16:

Tet or the Lunar New Year is the most important celebration (2) ________ Vietnamese people.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: for

Dịch: Có rất nhiều lễ kỷ niệm trong năm nhưng Tết Nguyên Đán hay Tết Nguyên đán là dịp lễ quan trọng nhất của người Việt Nam.


Câu 17:

Tet usually (3) ________in late January or early February.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: occcurs

Dịch: Tết thường vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng Hai.


Câu 18:

A few days before Tet is the time for people to (4) __________ and decorate their homes.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: clean

Dịch: Trước Tết vài ngày là thời điểm mọi người dọn dẹp, trang hoàng nhà cửa.


Câu 19:

During Tet, people, young and old, enjoy special (5) ________cooked on the occasion of Tet.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: food

Special food = đặc sản

Dịch: Trong ngày Tết, mọi người, già trẻ lớn bé đều được thưởng thức những món ăn đặc sản ngày Tết.


Câu 20:

It is also the time for family (6) __________to be together”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: members

Family members = các thành viên gia đình

Dịch: Đó cũng là lúc các thành viên trong gia đình được sum vầy.


Câu 21:

The Lunar New Year is another name for Tet.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: There are many celebrations throughout the year in Vietnam but Tet or the Lunar New Year is the most important celebration for Vietnamese people.

Dịch: Có rất nhiều lễ kỷ niệm trong năm nhưng Tết Nguyên Đán hay Tết Nguyên đán là dịp lễ quan trọng nhất của người Việt Nam.


Câu 22:

Tet may begin in late February.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: Tet usually occurs in late January or early February.

Dịch: Tết thường vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng Hai.


Câu 23:

People often try to make their houses nice and new for Tet.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: A few days before Tet is the time for people to clean and decorate their homes.

Dịch: Trước Tết vài ngày là thời điểm mọi người dọn dẹp, trang hoàng nhà cửa.


Câu 24:

Tet is the time for family reunions.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: It is also the time for family members to be together.

Dịch: Đó cũng là lúc các thành viên trong gia đình được sum vầy.


Câu 25:

It’s too hot. Open the window. Please. (Beginning with “I suggest ”)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I suggest opening the window.

Suggest + Ving = đề nghị/ gợi ý làm gì

Dịch: Trời quá nóng. Mở cửa sổ đi. Làm ơn.

~ Tôi đề nghị mở cửa sổ.


Câu 26:

I’d love to play volleyball. I have to complete an assignment. (Using “and” or “but” )

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I’d love to play volleyball, but I have to complete an assignment.

Dùng “but” vì 2 vế tương phản nhau

Dịch: Tôi thích chơi bóng chuyền. Tôi phải hoàn thành một bài tập.

~ Tôi rất thích chơi bóng chuyền, nhưng tôi phải hoàn thành một bài tập.


Câu 27:

Nam likes the full-moon festival very much. The festival is celebrated in the mid-fall. (Using “Which” )
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Nam likes the full-moon festival very much, which is celebrated in the mid-fall.

Dùng “which” thay cho “the full-moon festival”

Dịch: Nam rất thích lễ hội trăng rằm. Lễ hội được tổ chức vào giữa mùa thu.

~ Nam rất thích lễ hội trăng rằm, được tổ chức vào giữa mùa thu.


Câu 28:

She broke the cup because she was careless. (Using “Because of ”)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because of her carelessness, she broke the cup. / She broke the cup because of her carelessness.

Because of + N (Bởi vì …)

Dịch: Cô làm vỡ chiếc cốc vì bất cẩn. (Sử dụng “Bởi vì”)

~ Do bất cẩn nên cô ấy đã làm vỡ chiếc cốC. / Cô ấy đã làm vỡ chiếc cốc vì sự bất cẩn của mình.


Câu 29:

The oil will pollute the sea. People are worried. (Combine this pair of sentences)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: People are worried that the oil will pollute the sea.

Dịch: Dầu sẽ làm ô nhiễm biển. Mọi người đang lo lắng.

~ Mọi người lo lắng rằng dầu sẽ làm ô nhiễm biển.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương