Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 18)
-
5723 lượt thi
-
36 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án C
A. Because = Bởi vì
B. Since = Bởi vì
C. Even though = Mặc dù
D. Therefore = Vì thế
Dịch: Mặc dù thời tiết xấu, nhưng lễ hội Trung thu vẫn được tổ chức rất tốt.
Câu 2:
Chọn đáp án C
Turn on = bật lên
Dịch: Trời tối quá. Làm ơn bật đèn cho tôi.
Câu 3:
Chọn đáp án A
Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Vqkđ, S + would/ could/ might + Vinf.
Dịch: Nếu Ba giàu, anh ấy sẽ đi du lịch khắp thế giới.
Câu 4:
Chọn đáp án B
Feel + ADJ = cảm thấy thế nào
Dịch: Chúng tôi cảm thấy háo hức khi giao thừa sắp đến.
Câu 5:
Chọn đáp án D
Dịch: Chúng ta thường có thể dự đoán sự phun trào của núi lửa.
Câu 6:
Chọn đáp án B
Dịch: Một cơn bão nhiệt đới ở châu Á được gọi là bão cuồng phong.
Câu 7:
Chọn đáp án C
Ô trống cần một danh từ
Dịch: Gia đình cô có ý thức tiết kiệm năng lượng.
Câu 8:
Chọn đáp án B
On + ngày tháng năm
Dịch: Kỳ thi cuối cùng sẽ được tổ chức vào ngày 6 tháng 6 năm 2022.
Câu 9:
Chọn đáp án C
That + mệnh đề (rằng …)
Dịch: Chúng tôi thất vọng vì mọi người đã làm ô nhiễm con sông này.
Câu 10:
If I heard any news, I'll phone you.
Chọn đáp án B
Cấu trúc điều kiện loại I: If + S + Vhtđ, S + will/ can/ may + Vinf.
Dịch: Nếu tôi biết tin tức, tôi sẽ điện thoại cho bạn.
Câu 11:
Chọn đáp án C
Dịch: "Tôi đề nghị chúng ta đi dã ngoại ở bên kia sông." - "Ý tưởng tuyệt vời!"
Câu 12:
Chọn đáp án B
Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: S + is/ are/ am + VpII
Dịch: Lớp học của chúng tôi thường được chia thành bốn nhóm khi chúng tôi học tiếng Anh.
Câu 13:
Chọn đáp án D
Dịch: Nam: "Chúc mừng bạn đã thành công!" - Hoa: "Bạn thật tốt bụng".
Câu 14:
Chọn đáp án A
Ô trống cần danh từ chỉ người
Dịch: "Bạn có sưu tập tem hay những thứ khác không?" - “Vâng, tôi là một nhà sưu tập tem.
Câu 15:
Chọn đáp án D
Dịch: Anh ấy là một người đàn ông ân cần, luôn quan tâm đến người khác.
Câu 16:
Chọn đáp án A
Cần dùng “which” để thay thế cho danh từ chỉ vật “books”
Dịch: Tôi thích đọc những cuốn sách kể về các dân tộc và nền văn hóa của họ.
Câu 17:
Chọn đáp án D
Ô trống cần trạng từ, dựa vào nghĩa chọn D
Dịch: Nam học khá giỏi tiếng anh.
Câu 18:
Chọn đáp án B
Cần dùng “that” để thay thế cho danh từ chỉ người và vật
Dịch: Người và động vật bạn thấy trên TV đến từ Trung Quốc.
Câu 19:
Chọn đáp án D
Dịch: Bạn cảm thấy thế nào về cuốn sách? - Tôi phải nói rằng nó thật tuyệt vời. Tôi đã đọc nó ba lần trong tuần này.
Câu 20:
Chọn đáp án A
Đáp án A là âm câm, các đáp án còn lại phát âm là /b/
Câu 21:
Đáp án đúng là: carefully
Carefully (adv) một cách cẩn thận
Dịch: Bởi vì John lái xe rất cẩn thận nên anh ấy chưa bao giờ có bất kỳ tai nạn nào.
Câu 22:
Đáp án đúng là: unpolluted
Ô trống cần một tính từ
Unpolluted (adj) không bị ô nhiễm
Dịch: Muốn môi trường không bị ô nhiễm thì chúng ta không nên xả rác bừa bãi nơi công cộng.
Câu 23:
I'm afraid of the picture which shows a violent … (ERUPT).
Đáp án đúng là: eruption
Ô trống cần một danh từ
Dịch: Tôi sợ bức ảnh cho thấy một vụ phun trào dữ dội
Câu 24:
Đáp án đúng là: expect
Ô trống cần một động từ
Dịch: TP.HCM có thể có dông vào một ngày nào đó.
Câu 25:
Our environment is in troubles. Modern ways of living and today industries pollute it. (25) people think there is nothing they can do. This is not true. Everyone can do something to help save our environment. Here is a list of things you can do: Help to cut (26) by taking the bus to work instead of your car, Buy fruit and vegetables that haven't been treated with pesticides; Take all your cars, bottles, paper to the recycling center near your house.
A. Choose the correct word to fill in each numbered gap above.
most, polluted, pollution, drinks
Đáp án đúng là: Most
Dịch: Hầu hết mọi người nghĩ rằng họ không thể làm gì được.
Câu 26:
Đáp án đúng là: pollution
Dịch: Dưới đây là danh sách những việc bạn có thể làm: Giúp giảm thiểu ô nhiễm bằng cách đi xe buýt đến nơi làm việc thay vì đi ô tô, Mua trái cây và rau quả chưa được xử lý bằng thuốc trừ sâu; Mang tất cả ô tô, chai lọ, giấy của bạn đến trung tâm tái chế gần nhà.
Câu 27:
Chọn đáp án B
Dựa vào câu: Our environment is in troubles. Modern ways of living and today industries pollute it.
Dịch: Môi trường của chúng ta đang gặp khó khăn. Cách sống hiện đại và các ngành công nghiệp ngày nay làm ô nhiễm nó.
Câu 28:
Chọn đáp án A
Dựa vào câu: Buy fruit and vegetables that haven't been treated with pesticides
Dịch: Mua trái cây và rau quả chưa được xử lý bằng thuốc trừ sâu
Câu 29:
Tet holiday is celebrated on the first day of the Lunar New Year in Vietnam. Some weeks before the New Year, the Vietnamese clean their houses and paint the walls. New clothes are bought for the occasion. One or two days before the festival, people make banh chung, which is the traditional cake, and kinds of jam. On the New Year's Eve, the whole family get together for a reunion dinner. Every number of the family should be present during the dinner in which many kinds of dishes are served. On the New Year morning, the young members of the family pay their respects to the elders. And the children receive lucky money wrapped in red tiny envelopes. Then people go to visit their neighbors, friends and relatives.
When is Tet holiday celebrated in Vietnam?
Đáp án đúng là: On the first day of the Lunar New Year in Vietnam.
Dựa vào câu: Tet holiday is celebrated on the first day of the Lunar New Year in Vietnam.
Dịch: Ngày Tết được tổ chức vào ngày mùng 1 Tết ở Việt Nam.
Câu 30:
Do they make banh chung one or two days before the festival?
Đáp án đúng là: Yes, they do.
Dựa vào câu: One or two days before the festival, people make banh chung, which is the traditional cake, and kinds of jam.
Dịch: Một hoặc hai ngày trước lễ hội, người ta làm bánh chưng, là loại bánh truyền thống, và các loại mứt.
Câu 31:
Who receive lucky money?
Đáp án đúng là: The children.
Dựa vào câu: And the children receive lucky money wrapped in red tiny envelopes.
Dịch: Và những đứa trẻ nhận được lì xì được gói trong những chiếc phong bì nhỏ xíu màu đỏ.
Câu 33:
Hoa took care of her younger brother while her mother was out.
→ Hoa looked …
Đáp án đúng là: Hoa looked after her younger brother while her mother was out.
Take care of = look after (chăm sóc)
Dịch: Hoa chăm sóc em trai trong khi mẹ cô đi vắng.
Câu 34:
Lan was busy doing the housework. Therefore, she didn't go to the movies last night.
→ Because ….
Đáp án đúng là: Because Lan was busy doing the housework, she didn't go to the movies last night.
Dịch: Lan bận làm việc nhà. Vì vậy, cô ấy đã không đi xem phim vào tối qua.
= Vì Lan bận làm việc nhà nên tối qua cô ấy không đi xem phim.
Câu 35:
The plumber is humorous. He repaired the water nines for us.
→ The plumber ….
Đáp án đúng là: The plumber who repaired the water nines for us is humorous.
Dùng “who” để thay thế cho chủ ngữ chỉ người
Dịch: Anh thợ sửa ống nước cho chúng tôi thật là hài hước.
Câu 36:
Nam suggested installing some solar panels.
→ Nam said, “Why ….”
The plumber is humorous. He repaired the water nines for us.
→ The plumber ….