IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 16)

  • 5968 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /i/


Câu 2:

Choose the word which has a different sound in the part underlined.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /id/. Các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 3:

A: Why don't we use public transport for short distance? - B: …
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: A: Tại sao chúng ta không sử dụng phương tiện công cộng cho quãng đường ngắn? - B: Đó là một ý kiến hay.


Câu 4:

Hoa can't go to the park this afternoon because she has to … her younger brother.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Look after = chăm sóc

Dịch: Chiều nay Hoa không đi công viên được vì phải trông em trai.


Câu 5:

Anna was very … that she passed the exam with high scores.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. disappointed = thất vọng

B. frightened = sợ

C. worried = lo lắng

D. pleased = hài lòng

Dịch: Anna rất vui mừng vì mình đã vượt qua kỳ thi với số điểm cao.


Câu 6:

The book …. I bought last week was about natural disasters.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dùng đại từ quan hệ “which” thay thế danh từ chỉ vật “The book”

Dịch: Cuốn sách tôi mua tuần trước nói về thảm họa thiên nhiên.


Câu 7:

… are funnel-shaped storms which pass overland below a thunderstorm.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Lốc xoáy là những cơn bão hình phễu đi qua đất liền bên dưới cơn giông.


Câu 8:

If we … on littering, the environment …. seriously polluted.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc điều kiện loại I: If + S + Vhtđ, S + will/ can/ may + Vinf.

Dịch: Nếu chúng ta cứ xả rác, môi trường sẽ trở nên ô nhiễm nghiêm trọng.


Câu 9:

My baby can't sleep because the neighbor played the music ….
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần một trạng từ

Dịch: Con tôi không ngủ được vì người hàng xóm chơi nhạc ồn ào.


Câu 10:

He was very sleepy ….., he tried to finish the homework before going to bed.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

2 câu mang nghĩa tương phản mà từ cần điền lại ở đầu câu nên chọn D

Dịch: Anh ấy đã rất buồn ngủ. Tuy nhiên, anh cố gắng hoàn thành bài tập trước khi đi ngủ.


Câu 11:

He loves taking part …. springs festivals.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Take part in = tham gia vào

Dịch: Anh ấy thích tham gia các lễ hội mùa xuân.


Câu 12:

Have you ever read a poem by Nguyen Du ….. is one of the greatest poets in Viet Nam?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dùng đại từ quan hệ “who” thay thế danh từ chỉ người Nguyen Du

Dịch: Bạn đã từng đọc bài thơ của Nguyễn Du, một trong những nhà thơ lớn nhất Việt Nam chưa?


Câu 14:

Easter is not a fixed holiday. Its date varies between 22nd March and 25th April. People celebrate Easter (2) the world.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: around

Around the world = quanh thế giới

Dịch: Mọi người ăn mừng lễ Phục sinh trên khắp thế giới.


Câu 15:

In the UK, Easter is a (3) holiday. People give their friends and family different chocolate eggs.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: public

Dịch: Ở Anh, Lễ Phục sinh là một ngày lễ.


Câu 16:

There are also egg hunts for (4). In the US, Easter is a national holiday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: kids

Dịch: Ngoài ra còn có các cuộc săn trứng cho trẻ em.


Câu 17:

People can go to (5) and have a special family meal. They also organize egg hunts and give gifts of colored eggs.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: church

Go to church = đến nhà thờ

Dịch: Mọi người có thể đến nhà thờ và dùng một bữa ăn gia đình đặc biệt.


Câu 18:

People celebrate it with an Easter breakfast or meal. They also create very (6) Easter eggs.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: beautiful

Dịch: Họ cũng tạo ra những quả trứng Phục sinh rất đẹp.


Câu 19:

Is Easter held yearly on 22nd March April?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: No, it isn’t.

Dựa vào câu: Its date varies between 22nd March and 25th April.

Dịch: Ngày của nó thay đổi từ ngày 22 tháng 3 đến ngày 25 tháng 4.


Câu 20:

What do people in the UK give to their friends and family at Easter?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Different chocolate eggs.

Dựa vào câu: People give their friends and family different chocolate eggs.

Dịch: Mọi người cho bạn bè và gia đình của họ những quả trứng sô cô la khác nhau.


Câu 21:

She didn't have enough money. Therefore, she couldn't buy that car.

She couldn't buy that car ……………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She couldn't buy that car because she didn't have enough money.

Dịch: Cô ấy không có đủ tiền. Vì vậy, cô không thể mua chiếc xe đó.

= Cô ấy không thể mua chiếc xe đó bởi vì cô ấy không có đủ tiền.


Câu 22:

How about putting solar panels on the roof of the house?

He suggests …………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He suggests putting solar panels on the roof of the house.

How about Ving? = Suggest + Ving (gợi ý làm gì)

Dịch: Làm thế nào về việc đặt các tấm pin mặt trời trên mái của ngôi nhà?

= Anh ấy đề nghị đặt các tấm pin mặt trời trên nóc nhà.


Câu 23:

The Sahara is the world's largest desert. It is located in North Africa. (Using relative clause)

The Sahara, .………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The Sahara, which is the world's largest desert, is located in North Africa.

Dịch: Sahara, là sa mạc lớn nhất thế giới, nằm ở Bắc Phi.


Câu 24:

If/ she/ come/ late/ again/ she/ lose/ job.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If she comes late again, she will lose the job.

Cấu trúc điều kiện loại I: If + S + Vhtđ, S + will/ can/ may + Vinf.

Dịch: Nếu cô ấy đến muộn một lần nữa, cô ấy sẽ mất việc.


Câu 25:

We/ excited/ our family/ have/ picnic/ the beach/ next Sunday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: We are excited that our family will have a picnic on the beach next Sunday.

Dịch: Chúng tôi rất vui mừng vì gia đình chúng tôi sẽ có một buổi dã ngoại trên bãi biển vào Chủ nhật tới.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương