IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)

  • 5973 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from those of the others in the group

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /ɑː/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from those of the others in the group
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 3:

How could he explain his abrupt ______ from the party?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ô trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn D

Dịch: Làm thế nào anh ta có thể giải thích sự biến mất đột ngột của mình khỏi bữa tiệc?


Câu 4:

Lan failed her English, ______, she has to do the test again.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. however = tuy nhiên

B. therefore = vì thế

C. because = bởi vì        

D. but = nhưng

Dịch: Lan thi rớt môn tiếng Anh nên phải làm lại bài thi.


Câu 5:

You should reduce the ______ of water your family uses.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

The amount of + N không đếm được (số lượng …)

Dịch: Bạn nên giảm lượng nước sử dụng của gia đình.


Câu 6:

This chair needs ______ It’s almost broken.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Need + Ving (cần được làm gì)

Dịch: Ghế này cần sửa chữa. Nó gần như bị hỏng rồi.


Câu 7:

To the mother ______ feelings for me are so strong that the word love can’t describe them.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ô trống cần đại từ quan hệ “whose” để chỉ sự sở hữu

Dich: Đối với người mẹ mà tình cảm của họ dành cho tôi mãnh liệt đến mức không thể diễn tả bằng lời yêu thương được.


Câu 8:

If we became rich, we would travel ______ the world.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Around the world = quanh trái đất

Dịch: Nếu chúng tôi trở nên giàu có, chúng tôi sẽ đi du lịch khắp thế giới.


Câu 9:

If there were flying saucers, there ______ traces of their landing.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Nếu có đĩa bay, sẽ có dấu vết của cuộc hạ cánh của chúng.


Câu 10:

Why don’t we ride a bicycle today? - No. ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Tại sao chúng ta không đi xe đạp hôm nay? - Không, tôi không muốn.


Câu 12:

The word “ Esater”..................................
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dựa vào câu: The English word for Easter comes from the old English word Eastre. Eastre was the name of the goddess of spring and light.

Dịch: Từ tiếng Anh cho Lễ Phục sinh bắt nguồn từ từ tiếng Anh cổ Eastre. Eastre là tên của nữ thần mùa xuân và ánh sáng.


Câu 13:

The Easter Bunny is....................................
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào câu: American children believe in an imaginary rabit, the Easter Bunny.

Dịch: Trẻ em Mỹ tin vào một chú thỏ trong tưởng tượng, Chú thỏ Phục sinh.


Câu 14:

On Easter morning, ...............................
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: On Easter morning, children look for eggs from the Easter Bunny.

Dịch: Vào buổi sáng Lễ Phục sinh, trẻ em tìm kiếm những quả trứng từ Thỏ Phục sinh.


Câu 15:

My friend Nancy can’t cook at all. Her mother is our former teacher (whose)

=>..........................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My friend Nancy, whose mother is our former teacher, can’t cook at all.

Cấu trúc: whose + N (… của người mà …)

Dịch: Bạn tôi, Nancy hoàn toàn không biết nấu ăn. Mẹ cô ấy là giáo viên cũ của chúng tôi

= Bạn của tôi Nancy, có mẹ là giáo viên cũ của chúng tôi, hoàn toàn không biết nấu ăn.


Câu 16:

She wasn’t wearing a coat. It was quite cold. (although)

=>............................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: She wasn’t wearing a coatal although it was quite cold.

Although + S + V (Mặc dù …)

Dịch: Cô ấy không mặc áo khoáC. Trời khá lạnh.

= Cô ấy không mặc áo khoác mặc dù trời khá lạnh.


Câu 17:

Shall we use gas instead of burning coal?

=> I suggest................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I suggest using gas instead of burning coal.

Suggest + Ving (đề nghị việc gì)

Dịch: Chúng ta sẽ sử dụng khí đốt thay vì đốt than?

= Tôi đề nghị sử dụng khí đốt thay vì đốt than.


Câu 18:

The red shirt is more expensive than the blue one.

=> The blue....................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: The blue shirt is cheaper than the red one.

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: N1 + be + adj_er + than + N2.

Dịch: Chiếc áo đỏ đắt hơn chiếc áo xanh.

= Cái áo xanh rẻ hơn cái áo đỏ.


Câu 19:

Although his leg was broken, he managed to get out of the car.

=> In spite of……………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: In spite of his broken leg, he managed to get out of the car.

Although + S + V = In spite of + N (Mặc dù …)

Dịch: Mặc dù bị gãy chân nhưng anh ấy đã cố gắng thoát ra khỏi xe.


Câu 20:

I’m not rich, so I don’t live in a big house.

=> If………………………………………………….…………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If I were rich, I would live in a big house.

Dùng điều kiện loại II vì giả thiết không có thật ở hiện tại

Dịch: Tôi không giàu, vì vậy tôi không sống trong một ngôi nhà lớn.

= Nếu tôi giàu có, tôi sẽ sống trong một ngôi nhà lớn.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương