Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)

  • 5716 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Can you tell me the reasons for _________ Mother’s Day?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giới từ + Ving/ N

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết lý do tổ chức Ngày của Mẹ không?


Câu 2:

She tried to finish her homework ________ she was tired.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. and = và

B. but = nhưng

C. because = bởi vì

D. although = mặc dù

Dịch: Cô ấy đã cố gắng hoàn thành bài tập về nhà của mình mặc dù cô ấy rất mệt.


Câu 3:

The car ________ he has just bought is very expensive.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dùng đại từ quan hệ “which” thay thế danh từ chỉ vật “the car”

Dịch: Chiếc xe mà anh ấy vừa mua rất đắt.


Câu 4:

In Australia, a tropical storm is called a _________.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dịch: Ở Úc, một cơn bão nhiệt đới được gọi là gió xoáy.


Câu 5:

We can usually predict when a volcano will _________.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ô trống cần động từ, dựa vào nghĩa chọn D

Dịch: Chúng ta thường có thể dự đoán khi nào một ngọn núi lửa sẽ phun trào.


Câu 6:

His sense _________ humor distinguishes him from others.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Sense of humour = khiếu hài hước

Dịch: Khả năng hài hước của anh ấy giúp phân biệt anh ấy với những người khác.


Câu 7:

Liz is watching TV ________ she has an exam tomorrow.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Even though + S + V (Mặc dù …)

Dịch: Liz đang xem TV mặc dù cô ấy có một kỳ thi vào ngày mai.


Câu 8:

Ha Noi will have _________ between 230C and 270C tomorrow.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. weather = thời tiết

B. showers = mưa rào

C. thunderstorms = giông bão

D. temperatures = nhiệt độ

Dịch: Hà Nội sẽ có nhiệt độ từ 230 ° C đến 270 ° C vào ngày mai.


Câu 9:

Mr. Brown, which lives next door, is very friendly.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dùng đại từ quan hệ “who” thay thế danh từ chỉ người “Mr. Brown”

Dịch: Ông Brown, người sống nhà bên cạnh, rất thân thiện.


Câu 10:

A: Let me congratulate you _____ your nomination. - B: It is nice _____ you to say so.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: A: Hãy để tôi chúc mừng bạn về sự đề cử của bạn. - B: Thật là tuyệt khi bạn nói như vậy.


Câu 12:

It often (2)______ in tropical countries such as Vietnam, Thailand or Malaysia.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. grows = phát triển     

B. keeps = giữ      

C. plants = trồng cây      

D. stays = ở lại

Dịch: Nó thường mọc ở các nước nhiệt đới như Việt Nam, Thái Lan hay Malaysia.


Câu 13:

The Chinese have also been growing rice for (3)______ years.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

thousands of … = hàng nghìn …

Dịch: Người Trung Quốc cũng đã trồng lúa hàng nghìn năm.


Câu 14:

Then they are taken to fields covered (4)______ muddy water called paddies.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Be covered with = được bao phủ bởi

Dịch: Sau đó, chúng được đưa đến những cánh đồng ngập nước bùn được gọi là cánh đồng.


Câu 15:

The fields of rice look very (5)______. After 3 or 5 months, the rice is ready to be picked.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ô trống cần tính từ

Dịch: Những cánh đồng lúa trông rất đẹp.


Câu 16:

They don’t (6)______ spoons or forks to enjoy bowls of rice.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: Họ không dùng thìa hoặc dĩa để thưởng thức bát cơm.


Câu 18:

We don’t know exactly how much fuel is left.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: Nobody knows exactly how much fuel is left.

Dịch: Không ai biết chính xác lượng nhiên liệu còn lại.


Câu 19:

All people agree to use nuclear power as an alternative energy.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: However, many people do not approve of using nuclear power because it is very dangerous.

Dịch: Tuy nhiên, nhiều người không tán thành việc sử dụng năng lượng hạt nhân vì nó rất nguy hiểm.


Câu 20:

Natural resources should be used as much as possible.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: The most effective thing is that we should use natural resources as economical as possible.

Dịch: Điều hiệu quả nhất là chúng ta nên sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách tiết kiệm nhất có thể.


Câu 21:

Samsung computers are very good. They are made in Korea. (Using relative clause “which”.)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Samsung computers, which are made in Korea, are very good.

Dùng “which” thay thế cho “Samsung computers”

Dịch: Máy tính Samsung rất tốt. Chúng được sản xuất tại Hàn Quốc.

= Máy tính Samsung sản xuất tại Hàn Quốc rất tốt.


Câu 22:

I/ like/ people/ who/ be/ always/ on time. (Write the sentence with the words given.)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I like the people who are always on time.

Dịch: Tôi thích những người luôn đúng giờ.


Câu 23:

I can’t go there with you because I am busy now. (Rewrite the sentence, using “ If”.)

If I were ___________________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If I were free / not busy now, I could go there with you.

Dịch: Nếu bây giờ tôi rảnh / không bận, tôi có thể đến đó với bạn.


Câu 24:

The sky was dark but he took a lot of photographs. (Rewrite the sentence, using “Although”.)

Although __________________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Although the sky was dark, he took a lot of photographs.

Dịch: Mặc dù bầu trời tối đen nhưng anh ấy đã chụp rất nhiều ảnh.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương