IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 25)

  • 5962 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose A, B, C or D that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /t/. Các đáp án còn lại phát âm là /d/


Câu 2:

Choose A, B, C or D that has the underlined part pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B là âm câm. Các đáp án còn lại phát âm là /b/


Câu 3:

Choose A, B, C or D that has the underlined part pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /ʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/


Câu 4:

Choose the word (A, B, C, D) whose main stress pattern is not the same as that of the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 3


Câu 5:

Choose the word (A, B, C, D) whose main stress pattern is not the same as that of the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1


Câu 6:

Would you mind ………… the door?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Would you mind + Ving? (Bạn có phiền khi … không?)

Dịch: Phiền bạn mở cửa sổ?


Câu 7:

Lan and Maryam are penpals. They ………… each other twice a month.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dùng thì hiện tại đơn vì có ‘twice a month’ diễn tả thói quen

Dịch: Lan và Maryam là penpals. Họ viết thư cho nhau hai lần một tháng.


Câu 8:

Her clothes look very modern and ………
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ô trống cần tính từ

Dịch: Quần áo của cô ấy trông rất hiện đại và thời trang.


Câu 9:

Many women today prefer wearing modern clothing ……… traditional clothing.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Prefer N1 to N2 (thích cái gì hơn cái gì)

Dịch: Nhiều phụ nữ ngày nay thích mặc quần áo hiện đại hơn quần áo truyền thống.


Câu 10:

It’s very crowded here. I wish …………
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc câu ước không có thật ở hiện tại: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Dịch: Ở đây rất đông đúc. Tôi ước không có nhiều người như vậy


Câu 11:

Tom plays soccer very well, …………?.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu hỏi đuôi thì hiện tại đơn: Modal V + S?

Vế trước khẳng định nên vế câu hỏi đuôi phủ định

Dịch: Tom chơi bóng rất giỏi, phải không?


Câu 12:

Her good behaviors made a deep ……………. on all the class members.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A deep impression = một ấn tượng sâu đậm

Dịch: Những hành vi tốt của cô đã gây ấn tượng sâu sắc đối với tất cả các thành viên trong lớp.


Câu 13:

A: “Would you like to have lunch with us?” - B: “….. ”
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: A: "Bạn có muốn ăn trưa với chúng tôi không?" - B: “Có, tôi rất thích."


Câu 14:

You should get a plumber …………… the pipes in your bathroom.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Get + sb + Vinf = nhờ ai đó làm gì

Dịch: Bạn nên nhờ thợ sửa ống nước kiểm tra các đường ống trong phòng tắm của bạn.


Câu 15:

If you go ……… doing that and you’ll end ……. in serious trouble.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dịch: Nếu bạn tiếp tục làm điều đó và bạn sẽ gặp rắc rối nghiêm trọng.


Câu 16:

We think that Mother’s Day should be celebrated …………
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Chúng tôi nghĩ rằng Ngày của Mẹ nên được tổ chức trên toàn quốc.


Câu 17:

We ………… in this house since it …………
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Quá khứ hoàn thành + since + quá khứ đơn

Dịch: Chúng tôi đã sống trong ngôi nhà này kể từ khi nó được xây dựng.


Câu 18:

It’s raining heavily, ………….. I can’t go to the movies with you.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: Trời đang mưa to nên tôi không thể đi xem phim với bạn.


Câu 19:

He is a hard-working student …………. I teach at school.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần đại từ quan hệ thay thế tân ngữ

Dịch: Anh ấy là một học sinh chăm chỉ mà tôi dạy ở trường.

Câu 20:

When was the last time you ………… to the zoo ?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

The last time + quá khứ đơn

Dịch: Lần cuối cùng bạn đến sở thú là khi nào?


Câu 21:

My friend was very …………….. when he got the job.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn B

Dịch: Bạn tôi đã rất ngạc nhiên khi anh ấy nhận được công việc.


Câu 22:

I had …………….. to the countryside last month.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Tôi đã có một chuyến đi hai ngày đến vùng nông thôn vào tháng trước.


Câu 23:

This bridge was built in 1960.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Cây cầu này được xây dựng vào năm 1960.


Câu 24:

“If I were you, Tom, I wouldn’t meet Jane again.” said Anna
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Advise sb to V = khuyên ai đó nên làm gì

Dịch: Anna khuyên Tom đừng gặp Jane nữa.


Câu 25:

My father started to work here last year.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dịch: Cha tôi bắt đầu làm việc ở đây vào năm ngoái.


Câu 26:

She asked her nephew, “Can you guess what I’m carrying?”
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp với câu hỏi Yes/ No cần đưa về dạng câu trần thuật, lùi thì, đổi chủ ngữ cho phù hợp

Dịch: Bà hỏi cháu trai mình rằng liệu cháu có đoán được bà đang mang gì không.


Câu 27:

The question is too important to forget.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

S + must + Vinf (diễn tả sự cần thiết)

Dịch: Câu hỏi quá quan trọng để có thể quên.


Câu 28:

Because(A) the heavy(B) rain, the match(C) was cancelled(D).
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Sửa lại: because of (Because of + N)

Dịch: Vì trời mưa to, trận đấu đã bị hủy bỏ.


Câu 29:

I am(A) happily(B) that your English is(C) getting better(D).
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sửa lại: happy (sau tobe là tính từ)

Dịch: Tôi rất vui vì tiếng Anh của bạn ngày càng tốt hơn.


Câu 30:

He said(A) me that(B) he was(C) really glad to be(D) there.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Sửa lại: told (told sb = said to sb)

Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy thực sự vui mừng khi có mặt ở đó.


Câu 32:

He worked in Vietnam as a businessman and met my mother there. ___32___ 1998, my family moved to Australia.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

In + năm

Dịch: Năm 1998, gia đình tôi chuyển đến Úc.


Câu 33:

When we arrived in Melbourne, I didn’t know ___33___ so I felt lonely. In Vietnam I used to have a lot of friends, but now I don’t have anyone to talk to.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: Khi chúng tôi đến Melbourne, tôi không quen biết ai nên tôi cảm thấy cô đơn.


Câu 34:

. I was ___34___to know you and to be one of your friends.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn D

Dịch: Tôi thật may mắn khi biết bạn và là một trong những người bạn của bạn.


Câu 35:

I wish we ___35___in the same neighborhood so that we could meet and talk every day.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu ước không có thật ở hiện tại

Dịch: Tôi ước chúng ta sống trong cùng một khu phố để có thể gặp gỡ và nói chuyện mỗi ngày.


Câu 37:

The word “overseas” in the passage mostly means….
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Overseas = abroad (nước ngoài)


Câu 38:

What makes Sydney famous?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dựa vào câu: There are three things that makes Sydney famous: its beautiful harbor, the Sydney Harbor Bridge, which was built in 1932 and the Sydney Opera House, which was opened in 1973.

Dịch: Có ba điều làm nên sự nổi tiếng của Sydney: bến cảng xinh đẹp của nó, Cầu cảng Sydney, được xây dựng vào năm 1932 và Nhà hát Opera Sydney, được mở cửa vào năm 1973.


Câu 39:

When did Captain Apthur Phillips arrive in Sydney?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dựa vào câu: In 1788, Captain Apthur Phillips arrived in Sydney with 11 ships and 1624 passengers from Britain (including 770 prisoners).

Dịch: Năm 1788, thuyền trưởng Apthur Phillips đến Sydney với 11 tàu và 1624 hành khách từ Anh (trong đó có 770 tù nhân).


Câu 40:

What is the population of Sydney nowadays?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dựa vào câu: Today there are about 4 million people in Sydney.

Dịch: Ngày nay có khoảng 4 triệu người ở Sydney.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương