IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 23)

  • 5954 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word with the different underlined sound.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /u:/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/


Câu 2:

Find the word with the different underlined sound.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /i:/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 3:

Find the word with the different underlined sound.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /θ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ð/


Câu 4:

Find the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D trọng âm thứ 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 5:

Find the word which has a different stress pattern from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A trọng âm thứ 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 6:

The paintings . . . . . Mr. Brown has in his house are worth around $ 100,000.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dùng đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Những bức tranh mà ông Brown có trong nhà trị giá khoảng 100.000 đô la.


Câu 7:

. . . . . is visiting important and historic places in a city or an area as a tourist.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Tham quan là đến thăm các địa điểm quan trọng và lịch sử trong một thành phố hoặc một khu vực với tư cách là khách du lịch.


Câu 8:

All . . . . must complete a visa form upon arrival at Singapore airport.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dịch: Tất cả các hành khách phải điền vào mẫu thị thực khi đến sân bay Singapore.


Câu 9:

"With … do you wish to speak?"
Xem đáp án

Chọn đáp án B

With + đại từ quan hệ

Dịch: "Bạn muốn nói chuyện với ai?"


Câu 10:

Shakespeare was not only a famous playwright … a poet … well.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Shakespeare không chỉ là một nhà viết kịch nổi tiếng mà còn là một nhà thơ.


Câu 11:

The flat looks … and … comfortable.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Look + ADJ = trông thế nào

Dịch: Căn hộ trông đẹp và cực kỳ thoải mái.


Câu 12:

Nobody was injured in the accident, …?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu hỏi đuôi ở quá khứ đơn với tobe và Nobody dùng be + they

Dịch: Không ai bị thương trong vụ tai nạn, phải không?


Câu 13:

Can you help me? I need … information.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Bạn có thể giúp tôi được không? Tôi cần một vài thông tin.


Câu 14:

I am interested in … history, especially … history of Western of Europe.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Trước tên môn học không cần dùng mạo từ

Dịch: Tôi quan tâm đến lịch sử, đặc biệt là lịch sử của Tây Âu.


Câu 15:

School is expected . . . . . good citizens for society.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Expect + to V = kì vọng sẽ làm gì

Dịch: Trường được kỳ vọng sẽ cung cấp những công dân tốt cho xã hội.


Câu 16:

She doesn't mind . . . . . hard to reach her career goals.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Mind + Ving = cảm thấy phiền khi làm gì

Dịch: Cô ấy không ngại làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.


Câu 17:

If she . . . . . here, she would give you some advice.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ cho bạn một số lời khuyên.


Câu 18:

Have you ever seen Picasso's La Guerre, . . . . . is really a masterpiece?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dùng đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Bạn đã bao giờ nhìn thấy bức tranh La Guerre của Picasso, một kiệt tác thực sự chưa?


Câu 19:

"What do you do … a living?" Mr Brown asked the man.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

For a living = vì mục đích kiếm sống

Dịch: "Bạn làm nghề gì kiếm sống?" Ông Brown hỏi người đàn ông.


Câu 20:

Next week, when there … a full moon, the ocean tides will be higher.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dịch: Tuần tới, khi trăng tròn, thủy triều ở đại dương sẽ cao hơn.


Câu 21:

Can you help me … in this application form?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Help sb to V/ Vinf = giúp ai làm gì

Dịch: Bạn có thể giúp tôi điền vào mẫu đơn này được không?


Câu 22:

Can you help me? I need … information.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Bạn có thể giúp tôi được không? Tôi cần một vài thông tin.


Câu 24:

Scientists believe Earth was (24) . . . . . approximately 4.5 billion years ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Các nhà khoa học tin rằng Trái đất được hình thành cách đây khoảng 4,5 tỷ năm.


Câu 25:

It is the fifth-largest (25) . . . . . in our solar system. Its equatorial diameter is about 12,074 kilometres.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Nó là hành tinh lớn thứ năm trong hệ mặt trời của chúng ta.


Câu 26:

It (26) . . . . 365,3 days for Earth to obit the sun, and 24 hours to rotate on its axis. The surface temperature ranges from -88 to 580C.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

It takes + thời gian + to V (tốn bao nhiêu thời gian để làm gì)

Dịch: Phải mất 365,3 ngày để Trái đất quay quanh mặt trời và 24 giờ để quay trên trục của nó.


Câu 27:

Nearly 70 percent of Earth's surface is covered by ocean, (27) . . . . has an average depth of about 4 kilometres.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dùng đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Gần 70% bề mặt Trái đất được bao phủ bởi đại dương, có độ sâu trung bình khoảng 4 km.


Câu 28:

"You'd better not lend that man any more money, Mary" - said John.

John advised...............................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: John advised Mary not to lend that man any more money.

Advise sb to V: khuyên ai làm gì

Dịch: John khuyên Mary không nên cho người đàn ông đó vay tiền nữa.


Câu 29:

Although he took a taxi, Bill still arrived late for the concert.

Despite ........................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Despite taking a taxi, Bill still arrived late for the concert.

Although + S + V = Despite + N (Mặc dù …)

Dịch: Mặc dù đã bắt taxi nhưng Bill vẫn đến trễ buổi biểu diễn.


Câu 30:

It is ages since Alan visited his parents.

Alan ............................................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Alan hasn't visited his parents for ages/ a long time.

Dịch: Đó là lứa tuổi kể từ khi Alan đến thăm cha mẹ của mình.


Câu 31:

They manage to finish the project in time for the presentation.

They succeeded ............................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They succeeded in finishing the project in time for the presentation.

Manage to V = succeed in Ving (thành công trong việc gì)

Dịch: Họ đã thành công trong việc hoàn thành dự án kịp thời gian cho buổi thuyết trình.


Câu 32:

(A) Could you mind (B) telling me the way (C) to the (D) nearest restaurant?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Sửa lại: Would

Cấu trúc: Would you mind + Ving?

Dịch: Bạn có phiền cho tôi biết đường đến nhà hàng gần nhất không?


Câu 33:

(A) Many people believe that New York is (B) the (C) most great city (D) in America.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa lại: greatest (vì là tính từ ngắn)

Dịch: Nhiều người cho rằng New York là thành phố tuyệt vời nhất ở Mỹ.


Câu 34:

(A) The food that Mark (B) is cooking in the kitchen (C) is smelling (D) delicious.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa lại: smells (không dùng dạng tiếp diễn với các động từ tri giác)

Dịch: Thức ăn mà Mark đang nấu trong bếp có mùi rất ngon.


Câu 35:

Jane is the (A) only one of (B) our students who (C) have received national recognition for (D) her musical ability.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa lại: has received (vì chủ ngữ số ít)

Dịch: Jane là học sinh duy nhất của chúng tôi được quốc gia công nhận về khả năng âm nhạc.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương